Câu hỏi:
08/08/2022 272Cho mệnh đề đúng sau: "Tất cả mọi người bạn của Trung đều biết bơi". Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Câu hỏi trong đề: 10 Bài tập Cách xét tính đúng sai của mệnh đề (có lời giải) !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: C.
A. Bình biết bơi nhưng chưa chắc Bình đã là bạn của Trung nên mệnh đề câu A sai.
B. Vì tất cả mọi người bạn của Trung đều biết bơi nên nếu An là bạn của Trung thì An phải biết bơi nên mệnh đề câu B sai.
C. Vì tất cả mọi người bạn của Trung đều biết bơi nên nếu Minh không biết bơi thì Minh không phải là bạn của Trung nên mệnh đề câu C đúng.
D. Nếu Thành không phải là bạn của Trung thì Thành có thể biết bơi hoặc không nên không thể kết luận Thành không biết bơi, vì vậy mệnh đề câu D sai.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Cho các mệnh đề dưới đây:
(1) 24 là số nguyên tố.
(2) Phương trình x2 – 5x + 9 = 0 có mấy nghiệm thực phân biệt?
(3) Phương trình x2 + 1 = 0 có 2 nghiệm thực phân biệt.
(4) Mọi số nguyên lẻ đều không chia hết cho 2.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
Câu 5:
Cho mệnh đề chứa biến P(x): x2 – 1 là số lẻ. Xét tính đúng sai của P(2) và P(3).
Câu 6:
Cho các câu sau đây:
(1) Thời khóa biểu ngày mai là gì vậy?
(2) Một năm có 12 tháng.
(3) Phương trình x2 – 4x + 3 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt.
(4) x2 > x + 1.
Có bao nhiêu câu là mệnh đề đúng?
12 Bài tập Ứng dụng của hàm số bậc hai để giải bài toán thực tế (có lời giải)
10 Bài tập Ứng dụng ba đường conic vào các bài toán thực tế (có lời giải)
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
185 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1:Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)
10 Bài tập Tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu cho trước (có lời giải)
15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Quy tắc đếm có đáp án
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tế ứng dụng nhị thức Newton (có lời giải)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận