Câu hỏi:
04/07/2023 290This third classification has been acknowledged and celebrated (13)_______ pre-Hispanic times, and it's hard to imagine life without muxes here.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
for + khoảng thời gian: khoảng (bao lâu) during + khoảng thời gian: trong suốt (quãng thời gian)
since + mốc thời gian: kể từ khi while + S + V: trong khi
Cấu trúc: S + has/have + P2 + since + mốc thời gian/for + khoảng thời gian
pre-Hispanic times: thời tiền Tây Ban nha => mốc thời gian
This third classification has been acknowledged and celebrated (13) since pre-Hispanic times, and it's hard to imagine life without muxes here.
Tạm dịch: Sự phân loại thứ ba này đã được thừa nhận và tôn vinh từ thời tiền Tây Ban Nha, và thật khó để tưởng tượng cuộc sống mà không có những người thuộc giới tính thứ ba ở đây.
Chọn đáp án là C
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
take place: tổ chức
take part in: tham gia
take effect: có hiệu lực
I was at Vela de Las Intrepidas, the annual celebration of muxes that takes (14) place each November in Juchitán de Zaragoza, a small town on the Istmo de Tehuantepec.
Tạm dịch: Tôi đã ở Vela de Las Intrepidas, lễ kỷ niệm hàng năm của những người thuộc giới tính thứ ba tổ chức mỗi tháng 11 ở Juchitán de Zaragoza, một thị trấn nhỏ trên Istmo de Tehugeepec.
Chọn đáp án là C
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
in common: điểm chung
Observing the different muxes, I couldn't see much (15) in common between their styles.
Tạm dịch: Quan sát những người thuộc giới tính thứ ba khác nhau, tôi không thể thấy nhiều điểm chung giữa những phong cách của họ.
Chọn đáp án là D
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
- whose + danh từ: thay cho danh từ/ tính từ sở hữu
- which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
- who: thay cho danh từ chỉ người, đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
- whom: thay cho danh từ chỉ người, đóng vai trò tân ngữ
person (n): người => chọn “who”
Basically, we can say that a muxe is any person (16) who was born a man but doesn't act masculine," Avendaño said.
Tạm dịch: Về cơ bản, chúng ta có thể nói rằng một người thuộc giới tính thứ ba là bất kỳ ai sinh ra là đàn ông nhưng không hành động nam tính, "Avendaño nói.
Chọn đáp án là B
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. However: Tuy nhiên B. Even though: Mặc dù
C. Because: bởi vì D. Even if: Ngay cả khi/ Thậm chí nếu
(17) Even though she didn't get enough votes, she became famously known as the first transsexual candidate of Mexico.
Tạm dịch: Mặc dù không nhận đủ phiếu bầu, cô vẫn trở nên nổi tiếng là ứng cử viên chuyển giới đầu tiên của Mexico.
Chọn đáp án là B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Many people decided to give up eating meat and become vegetarians.
Câu 2:
"Thanks a lot for fixing the computer for me!" - Harry: "______________"
Câu 3:
One reason birds have been so successful is because of their able to escape from danger very quickly.
Câu 4:
Overpopulation and negative effect of it ____ major concerns in cities all around the globe.
Câu 5:
As a result of the Women's Movement, women now holds positions that were once restricted to men.
Câu 6:
It is not fair to give such a challenging task to an inexperienced staff like her.
Câu 7:
về câu hỏi!