Câu hỏi:
12/07/2024 1,016Ghi sơ lược kết quả quan sát của em về một con vật nuôi trong nhà hoặc ở vườn thú:
Tên con vật: ………………………..
a) Đặc điểm ngoại hình:
- Bộ lông (da)
- Đầu (tai, mắt, mũi, miệng...)
- Thân mình
- Chân, đuôi
b) Hoạt động nổi bật:
- Lúc đứng, ngồi, đi lại
- Lúc ăn uống, nghỉ
- Quan hệ đồng loại (hoặc con cái)
Câu hỏi trong đề: Bài tập Tuần 30: Khám phá thế giới có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Quan sát con gà sống (gà trống).
a) Đặc điểm ngoại hình:
- Bộ lông: mượt óng, nhiều màu sắc: xanh đậm, đen, vàng, nâu,…
- Đầu (tai, mắt, mũi, miệng…) : đầu to bằng nắm tay đứa bé ; cái mào đỏ tía ở trên; tai nhỏ xíu ẩn dưới đám lông ngắn ; mắt bằng hai hạt ngô, long lanh như chứa nước; hai lỗ mũi nhỏ nằm ngay trên cái mỏ vàng xọng ; lúc mỏ há ra, cái lưỡi be bé, ngắn ngủn……khi gáy, cổ vươn dài thêm ra, lông dựng đứng
- Thân mình: to như quả dưa hấu nhỏ; dáng vạm vỡ, đang độ phổng phao…
- Chân, đuôi... : đôi cánh rộng, thỉnh thoảng vỗ phành phạch ; đuôi dài óng ả, màu sắc rất đẹp ; chân vàng, móng sắc, cựa nhô ra trông thật oách…
b) Hoạt động nổi bật:
- Lúc đứng, đi lại: dáng đứng oai vệ, trông thật hùng dũng; đi lại nhẹ nhàng nhưng thoăn thoắt cái có thể nhảy tót lên đống củi cạnh bờ rào…
- Lúc ăn uống, nghỉ ngơi (ngủ) …: phàm ăn, mổ thóc ngoài sân nhanh thoăn thoắt, mỏ gõ “cốc, cốc” liên hồi; vục mỏ xuống bát nước rồi ngửa cổ, há mỏ nuốt ừng ực; thích nghỉ ngơi gần bụi tre vào buổi trưa…
- Quan hệ với đồng loại: thích “đấu đá” với đồng loại (“gà cùng một mẹ” nhưng vẫn đá nhau); lúc chọi nhau thường dựng lông, dang cánh, nhảy lên “đá song phi” rất mạnh, những chiếc móng nhọn bổ tới tấp vào đối thủ…
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Chọn từ có tiếng “du” điền vào từng chỗ trống trong mỗi câu sau cho thích hợp: (1) Hè đến, cả nhà bác em thường đi nước ngoài.
(2) Tập quán ……………. là một tập quán lạc hậu.
(3) Chúng tôi được bác Hai mời lên thuyền …………… trên sông
Câu 2:
Chuyển các câu kể sau thành câu cảm:
(1) Bông hoa này đẹp. →
(2) Chim yến hót hay. →
(3) Thời gian trôi nhanh. →
Câu 4:
Tìm từ có tiếng “thám” ghi vào chỗ trống phù hợp với nghĩa được nêu:
(1) Thăm dò bầu trời: ……………..
(2) Gián điệp tìm kiếm và truyền tin: ……………….
(3) Thăm dò, khảo sát những nơi xa lạ, có nhiều khó khăn, có thể nguy hiểm: ……………..
(4) Dò xét, nghe ngóng tình hình: …………………….
Câu 5:
Viết tiếp vào chỗ trống để nhận xét mỗi câu cảm sau bộc lộ cảm xúc gì:
(1) Ôi, mẹ, mẹ về Hương ơi! (Câu bộc lộ cảm xúc ………………….. )
(2) Eo ơi, đường bẩn quá! (Câu bộc lộ cảm xúc …………………..)
(3) Chữ bạn Thảo đẹp ơi là đẹp! (Câu bộc lộ cảm xúc …………………….. )
Câu 6:
Em hãy đọc bài “Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất" trong SGK Tiếng Việt lớp 4 tập 2 - trang 114 và trả lời các câu hỏi sau:
Ma-gien-lăng là người nước nào?
Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 5)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 8)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 3)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 4)
Đề thi Tiếng Việt 4 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 9)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 10)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 2)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận