Câu hỏi:
12/07/2024 3,722Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng đối với cơ thể con người và các động vật có xương sống khác?
A. Nitrogen (N).
B. Calcium (Ca).
C. Kẽm (Zn).
D. Sodium (Na).
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Sự vào tỉ lệ phần trăm khối lượng cơ thể, các nguyên tố trong cơ thể sinh vật được chia thành hai nhóm: đại lượng (còn gọi là đa lượng) và vi lượng. Các nguyên tố đại lượng chiếm lượng lớn trong cơ thể còn các nguyên tố vi lượng chiếm lượng rất nhỏ, thường nhỏ hơn 0,01 % khối lượng cơ thể.
→ Trong các nguyên tố trên, Kẽm (Zn) chiếm khoảng 0,003 % là nguyên tố vi lượng đối với cơ thể con người và các động vật có xương sống khác. Các nguyên tố nitrogen (N), calcium (Ca), sodium (Na) là các nguyên tố đại lượng.
Đã bán 100
Đã bán 321
Đã bán 218
Đã bán 1k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Chức năng nào sau đây không phải của lipid?
A. Dự trữ năng lượng.
B. Vận chuyển các chất qua màng.
C. Bảo vệ.
D. Điều hòa tính lỏng của màng.
Câu 2:
Trong phân tử nucleic acid, các nucleotide liên kết với nhau bằng liên kết
A. phosphoester.
B. 5’-3’ phosphoester.
C. 3’-5’ phosphoester.
D. 5’-3’ phosphoester và 3’-5’ phosphoester.
Câu 3:
Liên kết nào sau đây được hình thành giữa các phân tử nước?
A. Liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết hydrogen.
C. Liên kết ion.
D. Cả liên kết cộng hóa trị và liên kết hydrogen.
Câu 4:
Cấu trúc bậc 3 của một phân tử protein là
A. sự liên kết của một số chuỗi polypeptide.
B. trình tự các amino acid trong một chuỗi polypeptide.
C. sự xoắn, gấp nếp cục bộ của một chuỗi polypeptide.
D. hình dạng không gian ba chiều của chuỗi polypeptide cuộn gập hoàn chỉnh.
Câu 5:
DNA khác RNA ở đặc điểm:
A. số lượng nitrogenous base khác nhau.
B. số lượng nhóm phosphate giữa các đường trong bộ khung đường – phosphate.
C. loại đường có trong bộ khung đường – phosphate.
D. một trong các base purine.
Câu 6:
Công thức phân tử của glucose là C6H12O6. Công thức phân tử của một disaccharide được tạo ra từ hai phân tử glucose là
A. C12H24O12.
B. C12H20O10.
C. C12H22O11.
D. C18H22O11.
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây mô tả một phân tử DNA?
A. Phân tử DNA chứa uracil.
B. Phân tử DNA có cấu trúc xoắn kép.
C. Mỗi nucleotide của phân tử DNA chứa ba nhóm phosphate.
D. Phân tử DNA được cấu tạo từ hai mươi loại nucleotide khác nhau.
20 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Chân trời sáng tạo Bài 18 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Kết nối tri thức Bài 16 có đáp án
16 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 13 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Kết nối tri thức Bài 17 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 16 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 17 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Chân trời sáng tạo Bài 21 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận