Câu hỏi:
12/07/2024 2,134Lựa chọn nào dưới đây không thể hiện sự kết cặp đúng của đơn phân / polymer (đại phân tử) sinh học?
A. Monosaccharide / Polysaccharide.
B. Amino acid / Protein.
C. Acid béo / Triglyceride.
D. Nucleotide / Nucleic acid.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
A. Đúng. Monosaccharide là đơn phân cấu tạo nên polysaccharide, mỗi polysaccharide gồm nhiều hơn 2 phân tử monosaccharide.
B. Đúng. Amino acid là đơn phân cấu tạo nên protein, có khoảng hơn 20 loại amino acid cấu tạo nên protein.
C. Sai. Triglyceride là lipid không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
D. Đúng. Nucleotide là đơn phân cấu tạo nên nucleic acid, trong đó, DNA được cấu tạo từ 4 loại nucleotide A, T, G, C còn RNA được cấu tạo từ 4 loại A, U, G, C.
Đã bán 321
Đã bán 121
Đã bán 218
Đã bán 1k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Chức năng nào sau đây không phải của lipid?
A. Dự trữ năng lượng.
B. Vận chuyển các chất qua màng.
C. Bảo vệ.
D. Điều hòa tính lỏng của màng.
Câu 2:
Trong phân tử nucleic acid, các nucleotide liên kết với nhau bằng liên kết
A. phosphoester.
B. 5’-3’ phosphoester.
C. 3’-5’ phosphoester.
D. 5’-3’ phosphoester và 3’-5’ phosphoester.
Câu 3:
Liên kết nào sau đây được hình thành giữa các phân tử nước?
A. Liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết hydrogen.
C. Liên kết ion.
D. Cả liên kết cộng hóa trị và liên kết hydrogen.
Câu 4:
Cấu trúc bậc 3 của một phân tử protein là
A. sự liên kết của một số chuỗi polypeptide.
B. trình tự các amino acid trong một chuỗi polypeptide.
C. sự xoắn, gấp nếp cục bộ của một chuỗi polypeptide.
D. hình dạng không gian ba chiều của chuỗi polypeptide cuộn gập hoàn chỉnh.
Câu 5:
DNA khác RNA ở đặc điểm:
A. số lượng nitrogenous base khác nhau.
B. số lượng nhóm phosphate giữa các đường trong bộ khung đường – phosphate.
C. loại đường có trong bộ khung đường – phosphate.
D. một trong các base purine.
Câu 6:
Công thức phân tử của glucose là C6H12O6. Công thức phân tử của một disaccharide được tạo ra từ hai phân tử glucose là
A. C12H24O12.
B. C12H20O10.
C. C12H22O11.
D. C18H22O11.
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây mô tả một phân tử DNA?
A. Phân tử DNA chứa uracil.
B. Phân tử DNA có cấu trúc xoắn kép.
C. Mỗi nucleotide của phân tử DNA chứa ba nhóm phosphate.
D. Phân tử DNA được cấu tạo từ hai mươi loại nucleotide khác nhau.
20 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Chân trời sáng tạo Bài 18 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Kết nối tri thức Bài 16 có đáp án
16 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 13 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Kết nối tri thức Bài 17 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 16 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 17 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Chân trời sáng tạo Bài 21 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận