Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Fe + O2 −to→ (A) (1) (C) + NaOH → (E) + (G) (4)
(A) + HCl → (B) + (C) + H2O (2) (D) + ? + ? → (E) (5)
(B) + NaOH → (D) + (G) (3) (E) −to→ (F) + ? (6)
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Fe + O2 −to→ (A) (1) (C) + NaOH → (E) + (G) (4)
(A) + HCl → (B) + (C) + H2O (2) (D) + ? + ? → (E) (5)
(B) + NaOH → (D) + (G) (3) (E) −to→ (F) + ? (6)
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là
B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3.
D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- Sổ tay Hóa học 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: A
Câu 2
B. Khử chua đất trồng trọt
Lời giải
Đáp án: C
Câu 3
D. C2H5COOCH3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. FeS2 → Fe(NO3)2 →Fe(OH)2 →Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe.
B. FeS2 → FeO → FeSO4 → Fe(OH)2 →FeO → Fe.
C. FeS2 → Fe(NO3)2 → FeCl3→ Fe(OH)2 → Fe2O3→ Fe.
D. FeS2 → Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)3 → Fe(OH)2 → Fe.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
D. Na2CrO4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
D. Al, Fe, Al
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.