Câu hỏi:

13/07/2024 3,924

Rewrite the sentences, using the given words. (Viết lại các câu, sử dụng các từ đã cho.)

I wear suncream, so I don't get sunburn. (AVOID)

Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).

Sổ tay Toán-lý-hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

I put on suncream to avoid sunburn.

Tôi thoa kem chống nắng để tránh bị cháy nắng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rewrite the sentences, using the given words. (Viết lại các câu, sử dụng các từ đã cho.)

You shouldn't skip your breakfast. (HEALTHY)

Xem đáp án » 13/07/2024 6,400

Câu 2:

Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph about how to avoid viruses. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn về cách tránh vi rút.)

remember / Always /wear / to / a mask / when / go out / you/.

Xem đáp án » 13/07/2024 4,218

Câu 3:

Rewrite the sentences, using the given words. (Viết lại các câu, sử dụng các từ đã cho.)

My father likes outdoor activities. I like outdoor activities. (AND)

Xem đáp án » 13/07/2024 4,209

Câu 4:

Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph about how to avoid viruses. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn về cách tránh vi rút.)

three /times / a week / Exercise / to / have / good / at / health / least /.

Xem đáp án » 13/07/2024 3,991

Câu 5:

Rewrite the sentences, using the given words. (Viết lại các câu, sử dụng các từ đã cho.)

Doing exercise every day is a good idea. (SHOULD)

Xem đáp án » 13/07/2024 3,580

Câu 6:

Rewrite the sentences, using the given words. (Viết lại các câu, sử dụng các từ đã cho.)

Boys don't have as much acne as girls. (THAN)

Xem đáp án » 13/07/2024 3,513

Bình luận


Bình luận