Câu hỏi:
13/07/2024 1,622Write complete sentences using the guided words and phrases. (Viết các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ được hướng dẫn.)
Some people / no time / prepare / meals / their own.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Some people have no time to prepare (their) meals on their own.
Một số người không có thời gian để tự mình chuẩn bị bữa ăn (của họ).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)
three meals a day, / Vietnamese people / Most / breakfast, lunch and dinner / have
Câu 2:
Write complete sentences using the guided words and phrases. (Viết các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ được hướng dẫn.)
Today, British people / eat out / more often / they / the past.
Câu 3:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)
Câu 4:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)
bread, noodles / They / such as / savoury foods / and sticky rice for breakfast / often have
Câu 5:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)
on the table / In a meal, / take food / people / shared plates / from
Câu 6:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)
Dinner / of all family members / the main meal in Viet Nam / is / with / the attendance
Câu 7:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)
watching the news / in their mealtime / Many / like / families / on TV
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5. B. Vocabulary and Grammar có đáp án
Đề thi Tiếng Anh 7 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 7 CTST có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!