Câu hỏi:

13/07/2024 1,674

Write complete sentences using the guided words and phrases. (Viết các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ được hướng dẫn.)

Some people / no time / prepare / meals / their own.

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Some people have no time to prepare (their) meals on their own.

Một số người không có thời gian để tự mình chuẩn bị bữa ăn (của họ).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)

three meals a day, / Vietnamese people / Most / breakfast, lunch and dinner / have

Xem đáp án » 13/07/2024 5,215

Câu 2:

Write complete sentences using the guided words and phrases. (Viết các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ được hướng dẫn.)

Today, British people / eat out / more often / they / the past.

Xem đáp án » 13/07/2024 3,396

Câu 3:

Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)

and the lunch is / is often / Lunchtime / a quick / but / between 12 and 1 p.m. / nutritious meal

Xem đáp án » 13/07/2024 3,331

Câu 4:

Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)

bread, noodles / They / such as / savoury foods / and sticky rice for breakfast / often have

Xem đáp án » 11/07/2024 3,185

Câu 5:

Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)

on the table / In a meal, / take food / people / shared plates / from

Xem đáp án » 13/07/2024 2,835

Câu 6:

Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)

Dinner / of all family members / the main meal in Viet Nam / is / with / the attendance

Xem đáp án » 13/07/2024 2,704

Câu 7:

Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)

watching the news / in their mealtime / Many / like / families / on TV

Xem đáp án » 13/07/2024 2,548

Bình luận


Bình luận