Câu hỏi:
22/09/2022 1,307Write complete sentences using the guided words and phrases. (Viết các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ được hướng dẫn.)
Many British people / like / try / some traditional dishes / different parts / the world.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Many British people like to try some traditional dishes from different parts of the world.
Nhiều người Anh thích thử một số món ăn truyền thống từ các nơi khác nhau trên thế giới.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)
three meals a day, / Vietnamese people / Most / breakfast, lunch and dinner / have
Câu 2:
Write complete sentences using the guided words and phrases. (Viết các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ được hướng dẫn.)
Today, British people / eat out / more often / they / the past.
Câu 3:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)
Câu 4:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)
bread, noodles / They / such as / savoury foods / and sticky rice for breakfast / often have
Câu 5:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)
on the table / In a meal, / take food / people / shared plates / from
Câu 6:
Write complete sentences using the guided words and phrases. (Viết các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ được hướng dẫn.)
There / lot / traditional pubs / serving tasty meals / very good prices.
Câu 7:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)
Dinner / of all family members / the main meal in Viet Nam / is / with / the attendance
về câu hỏi!