Câu hỏi:
05/07/2023 2,232
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage
Nearly 200 of the 1500 native plant species in Hawaii are at risk of going extinct in the near future because they have been (27) ____ to such low numbers. Approximately 90 percent of Hawaii's plants are found nowhere else in the world but they are (28) ____ by alien invasive species such as feral goats, pigs, rodents and non- (29) ____ plants. The Hawaii Rare Plant Restoration Group is striving to (30) ____ the extinction of the 182 rare Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining in the (31) ____. Since 1990, (32) ____ a result of their ‘Plant Extinction Prevention Program’, sixteen species have been brought into (33) ____ and three species have been reintroduced. Invasive weeds have been removed in key areas and fencing put up in order to (34) ____ plants in the wild. In the future the Hawaii Rare Plant Restoration Program aims (35) ____ collecting genetic material from the remaining plants in the wild for storage as a safety net for the future. They also aim to manage wild populations and where possible reintroduce species into (36) ____. Rewrite the following sentences so that the second ones have the same meaning as the given sentence
Nearly 200 of the 1500 native plant species in Hawaii are at risk of going extinct in the near future because they have been (27) ____ to such low numbers.
Nearly 200 of the 1500 native plant species in Hawaii are at risk of going extinct in the near future because they have been (27) ____ to such low numbers.
Câu hỏi trong đề: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Giải thích: reduced: giảm
Dịch: Gần 200 trong số 1500 loài thực vật bản địa ở Hawaii có nguy cơ bị tuyệt chủng trong tương lai gần vì chúng đã bị giảm xuống số lượng thấp như vậy.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Approximately 90 percent of Hawaii's plants are found nowhere else in the world but they are (28) ____ by alien invasive species such as feral goats, pigs, rodents and non- (29) ____ plants.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Giải thích: threatened (v) đe dọa
Dịch: Khoảng 90% thực vật của Hawaii không được tìm thấy ở nơi nào khác trên thế giới nhưng chúng đang bị đe dọa bởi các loài xâm lấn ngoại lai như dê hoang, lợn,…
Câu 3:
Approximately 90 percent of Hawaii's plants are found nowhere else in the world but they are (28) ____ by alien invasive species such as feral goats, pigs, rodents and non- (29) ____ plants.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Giải thích: native (adj) bản địa
Dịch: Chúng đang bị đe dọa bởi các loài ngoại lai xâm lấn như dê hoang, lợn, động vật gặm nhấm và các loài thực vật không bản địa.
Câu 4:
The Hawaii Rare Plant Restoration Group is striving to (30) ____ the extinction of the 182 rare Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining in the (31) ____.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Giải thích: prevent (v) ngăn chặn
Dịch: Nhóm phục hồi thực vật quý hiếm Hawaii đang nỗ lực ngăn chặn sự tuyệt chủng của 182 loài thực vật quý hiếm ở Hawaii với số lượng ít hơn 50 cá thể còn lại.
Câu 5:
The Hawaii Rare Plant Restoration Group is striving to (30) ____ the extinction of the 182 rare Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining in the (31) ____.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Giải thích: wild (n) tư nhiên, hoang dã
Dịch: sự tuyệt chủng của 182 loài thực vật quý hiếm ở Hawaii với ít hơn 50 cá thể còn lại trong tự nhiên.
Câu 6:
Since 1990, (32) ____ a result of their ‘Plant Extinction Prevention Program’, sixteen species have been brought into (33) ____ and three species have been reintroduced.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Giải thích: As a result (= consequently): kết quả là
Dịch: Kể từ năm 1990, kết quả của “Chương trình Ngăn chặn Sự Tuyệt chủng Thực vật‟ của họ,…
Câu 7:
Since 1990, (32) ____ a result of their ‘Plant Extinction Prevention Program’, sixteen species have been brought into (33) ____ and three species have been reintroduced.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Giải thích: cultivation (n) sự nuôi trồng, nuôi dưỡng
Dịch: 16 loài đã được đưa vào nuôi dưỡng và ba loài đã được giới thiệu trở lại.
Câu 8:
Invasive weeds have been removed in key areas and fencing put up in order to (34) ____ plants in the wild.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Giải thích: protect (v) bảo vệ
Dịch: Cỏ dại xâm lấn đã được loại bỏ ở các khu vực trọng điểm và dựng hàng rào để bảo vệ cây ngoài tự nhiên.
Câu 9:
In the future the Hawaii Rare Plant Restoration Program aims (35) ____ collecting genetic material from the remaining plants in the wild for storage as a safety net for the future.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Giải thích: aim at + Ving: có mục đích làm gì
Dịch: Trong tương lai, Chương trình Phục hồi Thực vật Quý hiếm Hawaii nhằm thu thập vật liệu di truyền từ các thực vật còn lại trong tự nhiên để lưu trữ như một mạng lưới an toàn cho tương lai.
Câu 10:
They also aim to manage wild populations and where possible reintroduce species into (36) ____.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Giải thích: reserves (n) nơi bảo tồn
Dịch: Họ cũng nhằm mục đích quản lý các quần thể hoang dã và khi có thể đưa các loài trở lại khu bảo tồn.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Câu gián tiếp
Khi tường thuật lại lời nói ở thì hiện tại hoặc tương lai, động từ chính thường lùi một thì so với câu trực tiếp.
Câu trực tiếp có thể là:
"I will collect it for you after work," she said.
Khi chuyển sang câu tường thuật:
"She said she would collect it for me after work."
(Động từ "will" → lùi về "would" trong câu tường thuật).
A. would → Đúng vì "will" lùi về "would" trong câu tường thuật.
B. did → Sai vì "did collect" không phù hợp về nghĩa.
C. will → Sai vì cần lùi thì từ "will" thành "would".
D. had → Sai vì "had collect" không đúng ngữ pháp.
Chọn A. would.
Dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ lấy nó cho tôi sau giờ làm việc.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: a side effect= an adverse effect: tác dụng phụ, tác dụng không mong đợi
Dịch: Nếu một hệ thống siêu thông minh được giao nhiệm vụ phụ trách một dự án đầy tham vọng, một tác dụng phụ là nó có thể tàn phá hệ sinh thái của chúng ta.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.