Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 có đáp án - Đề số 36
28 người thi tuần này 4.6 22.1 K lượt thi 40 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án (Đề 28)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Find the word which has a different sound in the part underlined
Find the word which has a different sound in the part underlined: sprinkle, slice, versatile, combine
Find the word which has a different sound in the part underlined
Find the word which has a different sound in the part underlined: sprinkle, slice, versatile, combine
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɪ/; còn lại phát âm là /aɪ/
Câu 2
Find the word which has a different sound in the part underlined: return, repair, resurrect, response
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: đáp án C phát âm là /e/; còn lại phát âm là /ɪ/
Câu 3
Find the word which has a different sound in the part underlined: hacker, automated, application, navigate
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: đáp án B phát âm là /eɪ/; còn lại phát âm là /æ/
Câu 4
Choose the word which has a different stress pattern from the others
Choose the word which has a different stress pattern from the others: endangered, habitat, survival, extinction
Choose the word which has a different stress pattern from the others
Choose the word which has a different stress pattern from the others: endangered, habitat, survival, extinction
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1; các đáp án còn lại rơi vào trọng âm thứ 2
Câu 5
Choose the word which has a different stress pattern from the others: nationality, conservationist, environmental, biological
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Đáp án C nhấn âm 4; các đáp án còn lại nhấn âm 3
Câu 6
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s): If a super intelligent system is tasked with an ambitious project, it might wreak havoc with our ecosystem as a side effect.
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s): If a super intelligent system is tasked with an ambitious project, it might wreak havoc with our ecosystem as a side effect.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: a side effect= an adverse effect: tác dụng phụ, tác dụng không mong đợi
Dịch: Nếu một hệ thống siêu thông minh được giao nhiệm vụ phụ trách một dự án đầy tham vọng, một tác dụng phụ là nó có thể tàn phá hệ sinh thái của chúng ta.
Câu 7
Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s): Artificial intelligence can be utilized in carrying out repetitive and time-consuming tasks efficiently.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: utilized = exploited: khai thác, tận dụng.
Dịch: Trí tuệ nhân tạo có thể được sử dụng để thực hiện các công việc lặp đi lặp lại và giúp tận dụng thời gian một cách hiệu quả.
Câu 8
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): My partner was made redundant last November and hasn't secured further employment as yet.
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): My partner was made redundant last November and hasn't secured further employment as yet.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: made redundant: bị cho nghỉ việc >< appointed: được bổ nhiệm, được chỉ định, được chọn
Dịch: Đồng nghiệp của tôi đã bị cho nghỉ việc vào tháng 11 năm ngoái và vẫn chưa tìm được việc làm thêm.
Câu 9
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): The daughter of a blue-collar factory worker, Anne grew up on a council estate in Bracknell.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: blue-collar: những người lao động chân tay, công nhân >< mental: (thuộc) trí tuệ, (thuộc) trí óc
Dịch: Là con gái của một công nhân nhà máy, Anne lớn lên trong một khu đất của hội đồng ở Bracknell.
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Câu gián tiếp
Khi tường thuật lại lời nói ở thì hiện tại hoặc tương lai, động từ chính thường lùi một thì so với câu trực tiếp.
Câu trực tiếp có thể là:
"I will collect it for you after work," she said.
Khi chuyển sang câu tường thuật:
"She said she would collect it for me after work."
(Động từ "will" → lùi về "would" trong câu tường thuật).
A. would → Đúng vì "will" lùi về "would" trong câu tường thuật.
B. did → Sai vì "did collect" không phù hợp về nghĩa.
C. will → Sai vì cần lùi thì từ "will" thành "would".
D. had → Sai vì "had collect" không đúng ngữ pháp.
Chọn A. would.
Dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ lấy nó cho tôi sau giờ làm việc.
Câu 11
Networking tools like LinkedIn, Facebook, and Glassdoor enable people to easily ____ the market for new job opportunities
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: monitor: giám sát, theo dõi
Dịch: Các công cụ mạng như LinkedIn, Facebook và Glassdoor cho phép mọi người dễ dàng theo dõi thị trường để tìm các cơ hội việc làm mới.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: have sth + V-PII: làm việc gì
Dịch: Tại sao bạn không giặt cái áo khoác đó?
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: recognition: sự nhận diện
Dịch: Nhận diện giọng nói là chức năng của máy tính để hiểu người dùng nói dùng.
Câu 14
Microsoft says that the app Cortana continually learns about its users and it will eventually develop the ability to ____ users' needs.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: anticipate (v) dự đoán
Dịch: Microsoft cho biết ứng dụng Cortana liên tục tìm hiểu về người dùng và cuối cùng nó sẽ phát triển khả năng dự đoán nhu cầu của người dùng.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: have sth done: làm xong việc gì
Dịch: Tôi sẽ sửa xong xe bạn trong hôm nay
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào cấu trúc câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu anh ấy dậy sớm hơn, anh ấy đã có thể đi làm đúng giờ
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: locate: có trụ sở, tọa lạc
Dịch: Làng của tôi ở nằm ở vị trí cách thủ đô 40 ki-lô-mét về phía bắc.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: dependent on: dựa vào, phụ thuộc vào
Dịch: Một loài phụ thuộc vào một loài khác để tồn tại.
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
A. surprised (adj): ngạc nhiên
surprised at/by somebody/something: ngạc nhiên bởi ai/cái gì
B. interested (adj): quan tâm, thích thú
interested in something/somebody: thích thú với cái gì/ai
C. keen (adj): ham mê, nhiệt tình
keen on somebody/something: thích ai/cái gì
D. fond (adj): yêu thích
fond of something: thích cái gì
Dựa vào “at” và nghĩa, chọn A.
Dịch: Chúng tôi rất ngạc nhiên trước thành công của anh ấy.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: establish (v): thành lập, xây dựng
Dịch: Công viên này được xây dựng trước chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 21
Choose one sentence that best rewrites the root one
He didn’t work hard, so he failed the exam.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dựa vào cấu trúc câu điều kiện loại 3
Dịch: Anh ta có lẽ sẽ vượt qua bài kiểm tra nếu anh ta đã học hành chăm chỉ.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào cấu trúc câu điều kiện loại 3.
Dịch: Nếu tôi không thức khuya, tôi đã không mệt mỏi.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dựa vào cấu trúc câu điều kiện loại 2
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Đảo ngữ với câu điều kiện loại 3
Dịch: Nếu anh ấy biết tiếng Pháp, anh ấy sẽ tới Paris du lịch.
Đoạn văn 1
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dựa vào câu “However John couldn’t avoid flying any longer. It was the only way he could visit his grandchildren in Canada”
Dịch: Tuy nhiên John không thể tránh bay lâu hơn nữa. Đó là cách duy nhất ông có thể đến thăm các cháu của mình ở Canada.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào đoạn “To get ready for the flight John did lots of reading about aero planes. “I needed to know as much as possible before getting in that plane. I suppose it was a way of making myself feel better… The fuel for aero planes is kept in the wings and the 747 is wings are so big that they can carry enough fuel for an average car to be able to travel 16,000 kilometers a year for 70 years.”
Dịch: Để sẵn sàng cho chuyến bay, John đã đọc rất nhiều về máy bay hàng không. “Tôi cần biết càng nhiều càng tốt trước khi lên chiếc máy bay đó. Tôi cho rằng đó là cách khiến bản thân cảm thấy tốt hơn … Nhiên liệu cho máy bay hàng không được giữ ở trong cánh và chiếc 747 có cánh lớn đến mức chúng có thể chở đủ nhiên liệu để một chiếc ô tô trung bình có thể đi được 16.000 km một năm trong 70 năm ”.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dựa vào đoạn văn “Even though I had discovered all this very interesting information about the jumbo, when I saw it for the first time, just before I was going to travel to Canada, I still couldn’t believe that something so enormous was going to get up in the air and fly. I was even more impressed when I saw how big it was inside with hundreds of people!”
Dịch: Mặc dù tôi đã khám phá ra tất cả những thông tin rất thú vị về chiếc jumbo này, nhưng khi tôi nhìn thấy nó lần đầu tiên, ngay trước khi tôi chuẩn bị đi du lịch đến Canada, tôi vẫn không thể tin rằng một thứ gì đó to lớn như vậy sẽ cất cánh vào không trung và bay. Tôi thậm chí còn ấn tượng hơn khi tôi nhìn thấy nó lớn như thế nào bên trong với hàng trăm người!
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: frightened: hoảng sợ, khiếp đảm
Dịch: John cảm thấy sợ hãi khi máy bay cất cánh
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dựa vào đoạn “The take-off itself was much smoother than I expected although I was still quite scared until we were in the air. In the end, I managed to relax, enjoy the food and watch one of the movies and the view from the window was spectacular. I even managed to sleep for a while!”
Dịch: Bản thân việc cất cánh diễn ra suôn sẻ hơn tôi mong đợi mặc dù tôi vẫn còn khá sợ hãi cho đến khi chúng tôi ở trên không. Cuối cùng, tôi đã cố gắng thư giãn, thưởng thức đồ ăn và xem một trong những bộ phim và khung cảnh từ cửa sổ thật ngoạn mục. Tôi thậm chí còn ngủ được một lúc!
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào câu “Suddenly, I felt so silly about all the years when I couldn’t even think of getting on a plane.”
Dịch: Đột nhiên, tôi cảm thấy thật ngớ ngẩn về những năm tôi thậm chí không thể nghĩ đến việc lên máy bay.
Đoạn văn 2
Câu 31
Nearly 200 of the 1500 native plant species in Hawaii are at risk of going extinct in the near future because they have been (27) ____ to such low numbers.
Nearly 200 of the 1500 native plant species in Hawaii are at risk of going extinct in the near future because they have been (27) ____ to such low numbers.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: reduced: giảm
Dịch: Gần 200 trong số 1500 loài thực vật bản địa ở Hawaii có nguy cơ bị tuyệt chủng trong tương lai gần vì chúng đã bị giảm xuống số lượng thấp như vậy.
Câu 32
Approximately 90 percent of Hawaii's plants are found nowhere else in the world but they are (28) ____ by alien invasive species such as feral goats, pigs, rodents and non- (29) ____ plants.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: threatened (v) đe dọa
Dịch: Khoảng 90% thực vật của Hawaii không được tìm thấy ở nơi nào khác trên thế giới nhưng chúng đang bị đe dọa bởi các loài xâm lấn ngoại lai như dê hoang, lợn,…
Câu 33
Approximately 90 percent of Hawaii's plants are found nowhere else in the world but they are (28) ____ by alien invasive species such as feral goats, pigs, rodents and non- (29) ____ plants.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: native (adj) bản địa
Dịch: Chúng đang bị đe dọa bởi các loài ngoại lai xâm lấn như dê hoang, lợn, động vật gặm nhấm và các loài thực vật không bản địa.
Câu 34
The Hawaii Rare Plant Restoration Group is striving to (30) ____ the extinction of the 182 rare Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining in the (31) ____.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: prevent (v) ngăn chặn
Dịch: Nhóm phục hồi thực vật quý hiếm Hawaii đang nỗ lực ngăn chặn sự tuyệt chủng của 182 loài thực vật quý hiếm ở Hawaii với số lượng ít hơn 50 cá thể còn lại.
Câu 35
The Hawaii Rare Plant Restoration Group is striving to (30) ____ the extinction of the 182 rare Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining in the (31) ____.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: wild (n) tư nhiên, hoang dã
Dịch: sự tuyệt chủng của 182 loài thực vật quý hiếm ở Hawaii với ít hơn 50 cá thể còn lại trong tự nhiên.
Câu 36
Since 1990, (32) ____ a result of their ‘Plant Extinction Prevention Program’, sixteen species have been brought into (33) ____ and three species have been reintroduced.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: As a result (= consequently): kết quả là
Dịch: Kể từ năm 1990, kết quả của “Chương trình Ngăn chặn Sự Tuyệt chủng Thực vật‟ của họ,…
Câu 37
Since 1990, (32) ____ a result of their ‘Plant Extinction Prevention Program’, sixteen species have been brought into (33) ____ and three species have been reintroduced.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: cultivation (n) sự nuôi trồng, nuôi dưỡng
Dịch: 16 loài đã được đưa vào nuôi dưỡng và ba loài đã được giới thiệu trở lại.
Câu 38
Invasive weeds have been removed in key areas and fencing put up in order to (34) ____ plants in the wild.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: protect (v) bảo vệ
Dịch: Cỏ dại xâm lấn đã được loại bỏ ở các khu vực trọng điểm và dựng hàng rào để bảo vệ cây ngoài tự nhiên.
Câu 39
In the future the Hawaii Rare Plant Restoration Program aims (35) ____ collecting genetic material from the remaining plants in the wild for storage as a safety net for the future.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: aim at + Ving: có mục đích làm gì
Dịch: Trong tương lai, Chương trình Phục hồi Thực vật Quý hiếm Hawaii nhằm thu thập vật liệu di truyền từ các thực vật còn lại trong tự nhiên để lưu trữ như một mạng lưới an toàn cho tương lai.
Câu 40
They also aim to manage wild populations and where possible reintroduce species into (36) ____.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: reserves (n) nơi bảo tồn
Dịch: Họ cũng nhằm mục đích quản lý các quần thể hoang dã và khi có thể đưa các loài trở lại khu bảo tồn.
4426 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%