Câu hỏi:

07/02/2020 7,415 Lưu

Cho biết: 5’XGU3’, 5’XGX3’ ; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Gly được thay bằng axit amin Arg. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu alen a có 90 chu kì xoắn thì alen A sẽ có chiều dài 306nm.

II. Nếu alen A có số nucleotit loại X chiếm 20% thì alen a cũng có số nucleotit loại X chiếm 20%.

III. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 200 A thì alen a phiên mã 1 lần cũng cần môi trường cung cấp 200A.

IV. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 300 X thì alen a phiên mã 1 lần sẽ cần môi trường cung cấp 301 X.

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Cả 4 phát biểu đúng. → Đáp án C.

I và II đều đúng. Vì Gly được thay bằng Arg chứng tỏ X được thay bằng G → Đột biến thay thế cặp X-G bằng cặp G-X.

Vì đột biến thay thế cặp X-G bằng cặp G-X nên không làm thay đổi thành phần, số lượng nucleotit. Vì không làm thay đổi số lượng, thành phần nucleotit cho nên tỉ lệ các loại nucleotit của 2 gen này bằng nhau; chiều dài của 2 gen này bằng nhau.

III đúng. Vì đột biến này không liên quan đến cặp A-T nên khi phiên mã, số nucleotit loại A mà môi trường cùng cấp cho alen A cũng giống như số nucleotit loại A mà môi trường cung cấp cho alen a.

IV đúng. Vì đột biến đã làm cho G của mARN được thay bằng X của mARN nên ban đầu cần 300X thì bây giờ cần 301X.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. những cơ thể mang đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình

B. những cơ thể mang đột biến gen hoặc đột biến NST

C. những cơ thể mang đột biến trội hoặc đột biến lặn

D. những cơ thể mang đột biến nhưng chưa được biểu hiện ra kiểu hình

Lời giải

Đáp án A

Thể đột biến là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra thành kiểu hình

Câu 2

A. ADN --> mARN --> prôtêin --> tính trạng

B. ADN --> mARN --> prôtêin

C. ADN --> mARN --> prôtêin --> tính trạng

       

     ADN --> mARN --> prôtêin --> tính trạng

D. ADN --> prôtêin --> tính trạng

Lời giải

Đáp án C

Cơ chế di truyền ở cấp phân tử gồm có: Nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã

Câu 3

A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh (7/4) vòng

B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit

C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn

D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Đột biến them 1 cặp G-X

B. Đột biến mất 1 cặp A-T

C. Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X

D. Đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 (3/4) vòng

B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit

C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn

D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP