Câu hỏi:
13/10/2022 308“Bền, dễ tạo hình, không thấm nước, dễ vỡ” là đặc điểm của loại vật liệu nào sau đây?
A. Nhựa.
B. Kim loại.
C. Gỗ.
D. Thủy tinh.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
Thủy tinh bền, dễ tạo hình, không thấm nước, dễ vỡ.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mô hình 3R có nghĩa là gì?
A. Sử dụng vật liệu có hiệu quả, an toàn, tiết kiệm.
B. Sử dụng vật liệu với mục tiêu giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng.
C. Sử dụng các vật liệu ít gây ô nhiễm môi trường.
D. Sử dụng các vật liệu chất lượng cao, mẫu mã đẹp, hình thức phù hợp.
Câu 2:
Thế nào là vật liệu?
A. Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.
B. Vật liệu là một chất được dùng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng …
C. Vật liệu là một chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
D. Vật liệu bao gồm nhiều chất trộn vào nhau, được sử dụng trong công nghệ chế biến và xây dựng.
Câu 3:
Em hãy nêu ý nghĩa của việc sử dụng đồ tái chế? Lấy ví dụ một vài sản phẩm tái chế mà em biết?
Câu 4:
Nhựa được dùng làm vật liệu chế tạo nhiều vật dụng khác nhau, thời gian phân hủy của từng loại vật liệu nhựa rất dài.
Câu 5:
Sử dụng vật liệu cần đảm bảo nguyên tắc nào sau đây?
A. Sử dụng tiết kiệm, thân thiện với môi trường, thải bỏ sau khi dùng một lần.
B. Sử dụng an toàn, hiệu quả, tiết kiệm, không tái chế.
C. Sử dụng an toàn, hiệu quả, tiết kiệm, đảm bảo sự phát triển bền vững.
D. Sử dụng đảm bảo sự phát triển bền vững, tăng cường sử dụng những sản phẩm dùng một lần.
Câu 6:
Hãy lựa chọn các vật liệu phù hợp để tạo ra mỗi vật dụng trong bảng dưới đây và nêu những lưu ý khi sử dụng.
Vật dụng |
Các vật liệu phù hợp |
Lưu ý khi sử dụng |
|
1 |
Dây dẫn điện |
Kim loại, nhựa |
Thường xuyên kiểm tra vỏ cách điện của dây dẫn |
2 |
Bát đĩa |
…………… |
…………… |
3 |
Bàn ghế |
…………… |
…………… |
4 |
Dao, kéo |
…………… |
…………… |
5 |
Áo mưa |
…………… |
…………… |
6 |
Xe đạp |
…………… |
…………… |
7 |
Bể cá |
…………… |
…………… |
8 |
Găng tay y tế |
…………… |
…………… |
Đề ôn thi hsg KHTN 6 cấp trường có đáp án (Bán trắc nghiệm) (Đề 1)
150 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 8: Lực trong đời sống có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Bài 28 có đáp án
160 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 9: Năng lượng có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 34 có đáp án
130 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 10: Trái Đất và bầu Trời có đáp án
Trắc nghiệm KHTN 6 học kì 2 có đáp án (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 36 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận