Ở một quần thể thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt, thế hệ xuất phát (P) có tỉ lệ kiểu gen là: 0,3AABb : 0,2AaBb : 0,5Aabb; mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, trong các dự đoán sau đây, có bao nhiêu dự đoán đúng về F1?
I. Ở F1 có tối đa 10 loại kiểu gen
II. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen ở F1 chiếm 11/80
III. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 2 tính trạng trội chiếm 54,5%
IV. Tỉ lệ kiểu gen mang 2 alen trội trong quần thể chiếm 32,3%
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Quảng cáo
Trả lời:


Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội
B. giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử
C. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn
D . tăng dần tần số kiểu gen dị hợp tử, giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử
Lời giải
Đáp án B
Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thể hệ theo hướng giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử
Câu 2
A. 0,7
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
Lời giải
Đáp án C
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính tần số alen A = AA + Aa/2
Cách giải
Tần số alen A = 0,16 + 0,48/2 =0,4
Câu 3
A. 25%
B. 50%
C. 5%.
D. 87,5%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 0,4
B. 0,32
C. 0,48
D. 0,6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 1- (1/2)5
B. (1/2)5
C. (1/4)5
D. 1/5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 0,3AA: 0, 5Aa: 0,2aa
B. 0,2AA: 0, 8Aa
C. 0,5AA: 0, 4Aa: 0,1aa
D. 0,4AA: 0,3Aa: 0,3aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.