Câu hỏi:
01/11/2022 301Read the article. What’s it about? (Đọc bài báo. Nó nói về cái gì?)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: b
Hướng dẫn dịch:
Đây là Sydney Stewart. Ban nhạc yêu thích của cô là One Direction. Sydney là một ca sĩ, và cô ấy thực sự rất ồn ào!
Cô sống cùng gia đình ở Los Angeles. Los Angeles nằm giữa San Francisco và San Diego ở California, Hoa Kỳ.
Bố của cô ấy, Frank, năm nay 44 tuổi. Frank có hai chị gái. Amelia 38 tuổi và có một cô con gái. Họ sống ở New York. Người chị khác của Frank, Angelina, 42 tuổi. Cô ấy không có con.
Sydney có một người anh trai, Jerry. Anh ấy thực sự thích bóng chày. Đội yêu thích của anh ấy là L.A. Dodgers. Anh ấy cũng thích đội bóng rổ L.A. Lakers.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences. Use the words from B (Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ bài B)
1. Your parents are your mom and …
2. Your sister is your mother's …
3. Your mother's brother is your and …
Câu 2:
Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)
1. Who's in your immediate family?
2. How many people are there in your extended family?
3. What countries do your aunts and uncles live in?
Câu 3:
Complete the sentences. Use the correct forms of “do” and “have” (Hoàn thành các câu. Sử dụng các dạng đúng của “do” và “have”)
1. Do you have any nephews? (do)
2. She … two nieces. (have)
3. No, I don't … any brothers or sisters. (have)
4. … he … any cousins? (do, have)
5. Amy and Alicia … a brother-in-law. (have)
6. No, she … any sisters. (do, have)
Câu 4:
Complete the conversation. IN CLASS Practice with a partner (Hoàn thành cuộc trò chuyện. TRONG LỚP Thực hành với một bạn)
Steve: Rosa, who's that in the photo?
Rosa: That's my uncle. My dad (1) three brothers.
Steve: Do you (2) any cousins?
Rosa: Yeah! Lots!
Steve: How many cousins do you (3)?
Rosa: I (4) nine.
Steve: Really?
Rosa: Yes. My mom has even more. She (5) 15 cousins!
Steve: Wow! I only (6) two cousins.
Câu 5:
Complete the sentences. Use the words from B. (Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ bài B.)
1. Roberta is my husband's mother. Roberta is my …
2. Silvia is my grandfather's mother. Silvia is my …
3. José is my brother's son. José is my …
4. Tanaka is my wife's father. Tanaka is my …
5. Haejin is my sister's daughter. Haejin is my …
6. Andre is my mother's grandfather. Andre is my …
Câu 6:
Look at the family tree. Red names are female and black names are male. Answer the questions (Nhìn vào cây phả hệ gia đình. Tên màu đỏ là nữ và tên màu đen là nam. Trả lời các câu hỏi)
1. Who's your aunt?
2. Who are your cousins?
3. Who's your grandmother?
4. Who are your uncles?
5. Who's your father's father?
6. Who's your uncle's son?
Câu 7:
Answer the questions about My Family (Trả lời các câu hỏi về Gia đình tôi)
về câu hỏi!