Câu hỏi:

03/11/2022 15,673 Lưu

Cho các cấu hình electron sau:

(1) 1s22s1                                                                                                

(2) 1s22s22p4                           

(3) 1s22s22p63s23p63d104s24p5    

(4) 1s22s22p63s23p1

Số cấu hình electron của nguyên tố phi kim là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 7

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Các nguyên tử có 5, 6 hoặc 7 electron ở lớp ngoài cùng thường là nguyên tử của nguyên tố phi kim.

(1) 1s22s1 là kim loại do có 1 electron ở lớp ngoài cùng.

(2) 1s22s22p4 là phi kim do có 6 electron ở lớp ngoài cùng.                       

(3) 1s22s22p63s23p63d104s24p5 là phi kim do có 7 electron ở lớp ngoài cùng.

(4) 1s22s22p63s23p1 là kim loại do có 3 electron ở lớp ngoài cùng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. Liên kết hiđro.
D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Ta có:

∆χ = 2,55 – 2,2 = 0,35 < 0,4

Vậy liên kết hóa học giữa C và H trong phân tử CH4 là liên kết cộng hóa trị không phân cực.

Câu 2

A. số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
B. số thứ tự 11, chu kì 3, nhóm IA.
C. số thứ tự 11, chu kì 2, nhóm VIIA
D. số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm IA.

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Gọi số hạt proton, neutron và electron có trong Y lần lượt là P, N và E (trong đó P = E).

Theo bài ra ta có hệ phương trình:

2P+N=342PN=10P=11N=12        

Cấu hình electron của Y: 1s22s22p63s1.

Vậy Y ở ô thứ 11 (do Z = P = E = 11); chu kì 3 (do có 3 lớp electron), nhóm IA (do 1 electron hóa trị, nguyên tố s).

Câu 3

A. H(δ+)F(δ)...H(δ+)F(δ)
B. H(δ+)F(δ+)...H(δ)F(δ)


C. H(δ)F(δ+)...H(δ)F(δ+)
D. H(δ+)F(δ)...H(δ)F(δ+)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. sự xen phủ bên của 2 orbital.
B. cặp electron chung.
C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion.
D. sự xen phủ trục của hai orbital.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. G714;M816.
B. M816;D1122.

C. E715;Q1022.

D. M816;N817.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. KCl, CaO.
B. HCl, CO2.
C. NaCl, Al2O3.
D. CaCl2, Na2O.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP