Câu hỏi:
04/11/2022 5,046Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ \(\overrightarrow {OB} \) cùng phương với vectơ nào sau đây?
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Hai vectơ cùng phương khi giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
Ta có, giá của vectơ \(\overrightarrow {OB} \) là đường thẳng OB hay chính là đường thẳng BE.
Giá của vectơ \(\overrightarrow {OC} \) là đường thẳng OC hay chính là đường thẳng FC.
Giá của vectơ \(\overrightarrow {BC} \) là đường thẳng BC.
Giá của vectơ \(\overrightarrow {BE} \) là đường thẳng BE.
Giá của vectơ \(\overrightarrow {OA} \) là đường thẳng OA hay chính là đường thẳng AD.
Do đó, từ hình vẽ ta thấy giá của vectơ \(\overrightarrow {OB} \) và giá của vectơ \(\overrightarrow {BE} \) trùng nhau, vậy hai vectơ \(\overrightarrow {OB} \) và \(\overrightarrow {BE} \) cùng phương.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 cm, AD = 3 cm. Tính \(\left| {\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BA} } \right|\).
Câu 3:
Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng a. Trên các cạnh BC, CA, AB lần lượt lấy các điểm N, M, P sao cho \(BN = \frac{a}{3},CM = \frac{{2a}}{3},AP = x\left( {0 < x < a} \right)\). Tìm giá trị của x theo a để đường thẳng AN vuông góc với đường thẳng PM.
Câu 4:
Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 5:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u = - 2\overrightarrow i + \overrightarrow j \). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u \).
Câu 6:
Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 7:
Cho các tập hợp A = {x ∈ ℝ| – 5 ≤ x < 1} và B = {x ∈ ℝ| – 3 < x ≤ 3}. Tìm tập hợp A ∪ B.
về câu hỏi!