Một quần thể giao phối ngẫu nhiên có tỉ lệ các loại kiểu gen ở thế hệ xuất phát như sau:
0,3 AABb : 0,2 AaBb : 0,1 AaBB: 0,4 aabb. Biết mỗi gen qui định một tính trạng và trội lặn hoàn toàn. Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền, Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng.
(1). Chọn một cơ thể mang hai tính trạng trội, khả năng được cây thuần chủng là 6,16%
(2). Khả năng bắt gặp một cơ thể thuần chủng ở quần thể là 27,5225%
(3). Kiểu gen dị hợp tử 2 cặp gen chiếm tỉ lệ lớn nhất
(4). Kiểu hình mang một tính trạng trội, một tính trạng lặn chiếm 26,025%
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D
Tần số alen của quần thể: A=0,45; a=0,55; B=0,35; b=0,65
Khi quần thể cân bằng di truyền sẽ có cấu trúc: (0,2025AA:0,495Aa:0,3025aa)(0,1225BB:0,455Bb:0,4225bb)
Xét các dự đoán:
(1) đúng, chọn một cơ thể mang hai tính trạng trội, khả năng được cây thuần chủng là
0,2025×0,1225/(1−0,3025)(1−0,4225)≈6,16%
(2) đúng, khả năng bắt gặp một cơ thể thuần chủng ở quần thể là (1 – 0,495)(1 – 0,455)=27,5225%
(3) đúng, vì tỷ lệ dị hợp của từng cặp gen là lớn nhất
(4) sai, Kiểu hình mang một tính trạng trội, một tính trạng lặn chiếm (1 – 0,3025) 0,4225 + 0,3025 (1 0,4225)=0,4694
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 0,42
B. 0,09
C. 0,30
D. 0,60
Lời giải
Đáp án B
Xét 1 gen có 2 alen,
PCân bằng di truyền= p2AA : 2pq Aa : p2aa,
có p(A) = 0,3 à q(a)= 0,7
Vậy khi trạng thái cân bằng di truyền nên tần số kiểu gen AA = p2 = 0,09.
Câu 2
A. Quần thể gồm toàn cây hoa đỏ.
B. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa trắng.
C. Quần thể gồm toàn cây hoa hồng.
D. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa hồng
Lời giải


Câu 3
A. 96% cây thân cao : 4% cây thân thấp.
B. 36% cây thân cao : 64% cây thân thấp
C. 75% cây thân cao : 25% cây thân thấp
D. 84% cây thân cao : 16% cây thân thấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 43,51%
B. 85,73%
C. 36,73%
D. 46,36%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 0,14 AA + 0,47Aa + 0,39 aa
B. 0,39 AA + 0,47Aa + 0,14 aa.
C. 0,1 AA + 0,44Aa + 0,46 aa
D. 0,16 AA + 0,48Aa + 0,36 aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.