Câu hỏi:

12/07/2024 573

Read the article again. Mark the sentences True (T) or False (F). (Đọc bài báo một lần nữa. Đánh vào câu Đúng (T) hoặc sai (F).)

Read the article again. Mark the sentences True (T) or False (F). (Đọc bài báo  (ảnh 1)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. T

2. F (He used his mobile.) (Anh ấy đã sử dụng điện thoại.)

3. T

4. F (He wanted to make a gel for people to put on their skin so they dont have to take a bath.) (Anh ấy đã muốn làm ra một loại gel cho mọi người để bôi vào da để họ không phải tắm.)

5. T

Hướng dẫn dịch:

1. Ludwick Marishane đến từ Nam Phi.

2. Ludwick đã sử dụng máy tính xách tay của mình để tìm hiểu thêm về tình hình nước trên thế giới.

3. Nước bẩn là một vấn đề lớn trong nhiều nước.

4. Ludwick muốn giúp mọi người tìm thấy nước sạch.

5. Mọi người chỉ sử dụng Drybath để giữ sạch sẽ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

What are the objects here? Match the words in the list with the photos. Write 1–6 in the boxes. Listen and check. (Những vật ở đây là gì? Nối những từ trong danh sách với những bức ảnh. Viết 1-6 vào ô trống. Nghe và kiểm tra.)

Audio 2.19

What are the objects here? Match the words in the list with the photos. Write 1–6 in the boxes (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 1,028

Câu 2:

Read and listen to the article on page 81 about a young inventor. What is his invention? (Đọc và nghe bài báo ở trang 81 về một người phát minh trẻ. Phát minh của anh ấy là gì?)

Audio 2.21

Read and listen to the article on page 81 about a young inventor. What is his invention? (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 556

Câu 3:

Read the sentences and guess the correct answer. Listen and check your answers. (Đọc các câu và phỏng đoán đáp án đúng. Nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn.)

Audio 2.20

Read the sentences and guess the correct answer. Listen and check your answers (ảnh 1)

Xem đáp án » 06/11/2022 360

Câu 4:

Speaking: Work in pairs. Talk about objects you’ve got. Which objects do you use for (Nói: Làm việc theo cặp. Nói về những vật mà bạn có. Vật nào mà bạn sử dụng cho)

Speaking: Work in pairs. Talk about objects you’ve got. Which objects do you (ảnh 1)

Xem đáp án » 06/11/2022 262

Bình luận


Bình luận