Ở một loài thú, A1: lông đen > A2: lông nâu > A3: lông xám > A4: lông hung. Giả sử trong quần thể cân bằng có tần số các alen bằng nhau. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?
I. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình 7 đen: 5 nâu: 3 xám: 1 hung
II. Cho các con lông đen giao phối với nhau thì đời con có tỉ lệ lông đen là 40/49
III. Cho một con đực đen giao phối với một cái nâu thì xác suất sinh được một con lông hung là 1/35
IV. Giả sử trong quần thể chỉ có hình thức giao phối giữa các cá thể cùng màu lông thì ở đời con số cá thể hung thu được là 11/105
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Quảng cáo
Trả lời:
 Giải bởi Vietjack
                                        Giải bởi Vietjack
                                    Đáp án D
Tần số alen của các alen là bằng nhau: A1=A2=A3=A4=0,25
Tần số kiểu gen của các loại gen trong quần thể là
Các kiểu gen dị hợp: 2 x 0,25 x 0,25 = 0,125
Ta có kiểu hình lông hung: A4A4 = 0,0625=1/16
Kiểu hình lông xám = (A3 + A4)2 - A4 A4 = 0,1875= 3/16
Kiểu hình lông nâu = (A2 + A3 +A4)2 - lông xám - lông hung = 0,3125 = 5/16
Kiểu hình lông đen = 1 - lông xám - lông nâu - lông hung = 0,4375 = 7/16
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 0,06AA : 0,55Aa: 0,36aa
B. 0,01AA : 0,95Aa: 0,04aa.
C. 0,04AA : 0,32Aa: 0,64aa
D. 0,25AA : 0,59Aa: 0;16aa.
Lời giải
Đáp án C
Quần thể có cấu trúc di truyền xAA +yAa +zaa =1
Quần thể cân bằng di truyền thoả mãn công thức:
Quần thể cân bằng di truyền là C
Câu 2
A. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa =1
B. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,3 5 aa = 1.
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1
D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.
Lời giải
Câu 3
A. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa
B. 0,48 AA: 0,16 Aa: 0,36 aa.
C. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa
D. 0,16 AA: 0,36 Aa: 0,48 aa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 0,0392DD + 0,9604Dd + 0,0004dd =1
B. 0,9604DD + 0,0392Dd + 0,0004dd =1
C. 0,0004DD + 0,0392Dd + 0,9604dd =1
D. 0,64DD + 0,34Dd + 0,02dd =1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 0,38125AA:0,0375Aa:0,58125
B. 0,36AA:0,48Aa:0,16aa
C. 0,25AA:0,3Aa:0,45aa
D. 0,16AA:0,48Aa:0,36aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo