Câu hỏi:
12/07/2024 1,008Complete the sentences with the correct negative past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đơn giản ở quá khứ phủ định đúng của các động từ trong ngoặc.)
We (get) to the hotel in time for dinner.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Chúng tôi không đến khách sạn kịp để ăn tối.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the dialogue with the question words below. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ câu hỏi bên dưới.)
Mia: Hi, Henry. (1) did you do at the weekend?
Henry: I went to the beach on Saturday.
Mia: That's nice! (2) did you go with?
Henry: Matt and Alex.
Mia: Alex West? (3) do you see him?
Henry: Only two or three times a year. He doesn't live near here any more.
Mia: (4) does he live now?
Henry: In London.
Mia: Does he? (5) part of London?
Henry: I'm not sure. North London, I think.
Mia: (6) did he move?
Henry: I think his mum got a new job. Anyway, (7) did you last see him?
Mia: Oh, about two years ago.
Câu 2:
Complete the sentences with the correct negative past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đơn giản ở quá khứ phủ định đúng của các động từ trong ngoặc.)
Our teacher (give) us a lot of homework.
Câu 3:
Make these sentences true for you. Use the past simple affirmative or negative form of the verbs in brackets. (Hãy biến những câu này thành sự thật đối với bạn. Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định ở quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)
I (can) swim when I was five.
Câu 4:
Put the words in order to make questions. Then write answers that are true for you. (Đặt các từ để đặt câu hỏi. Sau đó viết câu trả lời đúng với bạn.)
with /travel/ did / to / school / you / who / today / ?
Câu 5:
Complete the sentences with the correct negative past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đơn giản ở quá khứ phủ định đúng của các động từ trong ngoặc.)
Our team (win) the last match of the season.
Câu 6:
Put the words in order to make questions. Then write answers that are true for you. (Đặt các từ để đặt câu hỏi. Sau đó viết câu trả lời đúng với bạn.)
Câu 7:
Put the words in order to make questions. Then write answers that are true for you. (Đặt các từ để đặt câu hỏi. Sau đó viết câu trả lời đúng với bạn.)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Inventions - Reading - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 2: Humans and the environment - Reading - Global Success có đáp án
về câu hỏi!