Câu hỏi:
12/07/2024 2,668Read the Writing Strategy. Then complete the description using the adjectives below to describe the people's feelings. (Đọc Chiến lược Viết. Sau đó, hoàn thành mô tả bằng cách sử dụng các tính từ bên dưới để mô tả cảm xúc của mọi người.)
I once bought a big plastic insect at a joke shop and put it inside my brother's lunch box in the morning. It looked disgusting! I told my friends about the prank - I was (1) of it! My brother didn't say anything about it after school. In fact, he didn't mention it for ages. Then one morning I found the same insect in my bowl of cereal at breakfast. I wasn't (2) at all - it was funny. But when I asked him how he felt when he found it in his lunch box, he didn't smile. In fact he looked a bit (3). “It was horrible,” he said. “I screamed. Then everybody laughed at me.” When I heard that, I felt really (4). I don't play tricks on my brother now!
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. proud |
2. scared |
3. upset |
4. guilty |
Hướng dẫn dịch:
Có lần tôi đã mua một con côn trùng lớn bằng nhựa ở một cửa hàng bán đồ đùa và đặt nó vào trong hộp cơm trưa của anh trai tôi vào buổi sáng. Nó trông thật kinh tởm! Tôi đã nói với bạn bè của mình về trò chơi khăm - Tôi tự hào về nó! Anh trai tôi đã không nói bất cứ điều gì về nó sau khi tan học. Trên thực tế, anh ấy đã không đề cập đến nó trong nhiều năm. Rồi một buổi sáng, tôi tìm thấy con côn trùng đó trong bát ngũ cốc của tôi vào bữa sáng. Tôi không hề sợ hãi - điều đó thật buồn cười. Nhưng khi tôi hỏi anh ấy cảm thấy thế nào khi tìm thấy nó trong hộp cơm trưa của mình, anh ấy không mỉm cười. Trên thực tế, anh ấy trông có vẻ hơi khó chịu. “Nó thật kinh khủng,” anh nói. “Tôi đã hét lên. Sau đó, mọi người cười nhạo tôi. ” Khi tôi nghe điều đó, tôi cảm thấy thực sự có lỗi. Bây giờ tôi không giở trò với anh tôi nữa!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the task. Then make brief notes in the table below. Use one of the suggestions in the ideas box or your own idea. (Đọc nhiệm vụ. Sau đó, ghi chú ngắn gọn trong bảng dưới đây. Sử dụng một trong những gợi ý trong hộp ý tưởng hoặc ý tưởng của riêng bạn.)
You did something you feel bad about. Write a description of an event with the title “Confession!”
• Give a short description of what you did.
• Say how you felt at the time.
• Describe how other people reacted.
• Explain why you feel bad about it now.
Câu 2:
Rewrite the following sentence. Replace the underlined phrases with the verbs below. Use the correct tenses and any changes if necessary. (Viết lại câu sau đây. Thay thế các cụm từ được gạch dưới bằng các động từ bên dưới. Sử dụng các thì chính xác và bất kỳ thay đổi nào nếu cần thiết.)
Câu 3:
Rewrite the following sentence. Replace the underlined phrases with the verbs below. Use the correct tenses and any changes if necessary. (Viết lại câu sau đây. Thay thế các cụm từ được gạch dưới bằng các động từ bên dưới. Sử dụng các thì chính xác và bất kỳ thay đổi nào nếu cần thiết.)
Câu 4:
Rewrite the following sentence. Replace the underlined phrases with the verbs below. Use the correct tenses and any changes if necessary. (Viết lại câu sau đây. Thay thế các cụm từ được gạch dưới bằng các động từ bên dưới. Sử dụng các thì chính xác và bất kỳ thay đổi nào nếu cần thiết.)
Câu 5:
Rewrite the following sentence. Replace the underlined phrases with the verbs below. Use the correct tenses and any changes if necessary. (Viết lại câu sau đây. Thay thế các cụm từ được gạch dưới bằng các động từ bên dưới. Sử dụng các thì chính xác và bất kỳ thay đổi nào nếu cần thiết.)
Câu 6:
Rewrite the following sentence. Replace the underlined phrases with the verbs below. Use the correct tenses and any changes if necessary. (Viết lại câu sau đây. Thay thế các cụm từ được gạch dưới bằng các động từ bên dưới. Sử dụng các thì chính xác và bất kỳ thay đổi nào nếu cần thiết.)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Inventions - Reading - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 2: Humans and the environment - Reading - Global Success có đáp án
về câu hỏi!