Câu hỏi:
13/07/2024 1,098Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. C |
2. C |
3. B |
4. B |
5. A |
Nội dung bài nghe:
1. John: What are you reading, Mary?
Mary: The Deer Shed Festival program. There are so many things to do.
John: Like what?
Mary: Well, you can see a concert, make your own jewellery and puppets, and go on rides.
John: That sounds fun. I love concerts.
Mary: I prefer making things. I'm going to make a necklace for my mom.
2. Hannah: Did you get lots of candies?
Harry: Yes, I did! It was more fun than in the UK.
Hannah: Really?
Harry: Yeah, trick-or-treating isn't as popular. And the decorations! It was like another Christmas. All the houses in my neighborhood put up very big and scary displays. You won't see that in the UK.
Hannah: Interesting!
3. Mandy: What did you do last night, Bob?
Bob: I went to the market. Lots of people also went out to celebrate and did last-minute shopping for the holiday.
Mandy: What did you buy?
Bob: I bought a gift for my sister and some decorations. We already decorated our tree in the first week of December, but I want to put up some decorations in my room, like what I did on Halloween.
Mandy: Cool.
4. Mrs. Clare: Some festivals have really fun activities like food or paint fights! During Songkran, an important festival in Thailand, people throw water at each other in the street. They believe it will wash away bad luck.
5. Alice: Mom, let's go to Water Fire next Saturday!
Mom: What can you do there?
Alice: There'll be music, food, and all kinds of art. But the most interesting thing is the bonfires. There'll be more than one hundred bonfires along the three rivers in the city. Can we go, please? I'll even buy us dinner.
Mom: OK.
Hướng dẫn dịch:
1. John: Bạn đang đọc gì vậy Mary?
Mary: Chương trình Lễ hội Deer Shed. Hiện có rất nhiều việc phải làm.
John: Như cái gì?
Mary: Chà, bạn có thể xem một buổi hòa nhạc, làm đồ trang sức và con rối của riêng bạn, và đi cưỡi ngựa.
John: Nghe vui đấy. Tôi yêu các buổi hòa nhạc.
Mary: Tôi thích làm mọi thứ hơn. Tôi sẽ làm một chiếc vòng cổ cho mẹ tôi.
2. Hannah: Bạn có nhận được nhiều kẹo không?
Harry: Vâng, tôi đã làm! Nó vui hơn ở Anh.
Hannah: Thật không?
Harry: Vâng, trò lừa hoặc đối xử không phổ biến. Và đồ trang trí! Nó giống như một Giáng sinh khác. Tất cả những ngôi nhà trong khu phố của tôi đều treo những màn hình rất lớn và đáng sợ. Bạn sẽ không thấy điều đó ở Vương quốc Anh.
Hannah: Thật thú vị!
3. Mandy: Bạn đã làm gì đêm qua, Bob?
Bob: Tôi đã đi chợ. Rất nhiều người cũng đã đi ăn mừng và mua sắm vào phút cuối cho kỳ nghỉ.
Mandy: Bạn đã mua gì?
Bob: Tôi đã mua một món quà cho em gái tôi và một số đồ trang trí. Chúng tôi đã trang trí cây của mình vào tuần đầu tiên của tháng 12, nhưng tôi muốn trang trí một số đồ trang trí trong phòng của mình, giống như những gì tôi đã làm vào Halloween.
Mandy: Tuyệt.
4. Bà Clare: Một số lễ hội có các hoạt động thực sự vui nhộn như đồ ăn hoặc đấu tranh! Trong lễ Songkran, một lễ hội quan trọng ở Thái Lan, mọi người ném nước vào nhau trên đường phố. Họ tin rằng nó sẽ gột rửa những điều xui xẻo.
5. Alice: Mẹ ơi, thứ bảy tuần sau chúng ta hãy đến Water Fire nhé!
Mẹ: Con có thể làm gì ở đó?
Alice: Sẽ có âm nhạc, đồ ăn và tất cả các loại hình nghệ thuật. Nhưng điều thú vị nhất là những đống lửa. Sẽ có hơn một trăm đống lửa dọc theo ba con sông trong thành phố. Làm ơn đi được không? Con thậm chí sẽ mua cho chúng ta bữa tối nữa.
Mẹ: OK.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Write sentences with “different from” or “like” using the table. (Viết câu với “different from” hoặc “like” sử dụng bảng.)
Câu 3:
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại)
Câu 4:
Write sentences using the Future Simple. (Viết câu sử dụng thì tương lai đơn.)
1. next Lantern Festival/ begin/ November 191h.
Câu 6:
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Bài 9: Kiểm tra unit 4
Bài 1: Từ vựng
về câu hỏi!