Câu hỏi:

08/11/2022 1,038

Read the paragraph about Pete. What did his mom want him to do? (Đọc đoạn văn về Pete. Mẹ anh ấy muốn anh ấy làm gì?)

Read the paragraph about Pete. What did his mom want him to do? (Đọc đoạn văn về (ảnh 1)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án: 2

Hướng dẫn dịch:

Sáng qua, mẹ Pete đi mua sắm để mua một số hàng tạp phẩm. Cô ấy mua một hộp trứng, một lon cà chua, và một củ hành cho bữa tối hôm đó. Khi cô về nhà, cô hỏi con trai, Pete giúp cô ấy cất đồ vào. Cậu ấy đã để trứng vào tủ lạnh và để hành lên trên tủ. Cậu ấy để cà chua dưới đáy tủ gần vòi rửa. Sau đó cô ấy đến của hàng để mua đồ cho bữa trưa. Cô ấy mua một nải chuối, một túi khoai tây chiên và hai bánh mì sandwich. Chuối được để dưới đáy tủ, khoai tây chiên để trên tủ và bánh sandwich được để trong tủ lạnh. Tối hôm đó, Pete đã giúp mẹ cậu ấy nấu một bữa ngon.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read the paragraph and fill in the blanks with the correct articles. (Đọc đoạn văn và điền vào chỗ trống các mạo từ đúng với đoạn văn.)

Kelly went shopping to buy her groceries. She bought (1) packet of cookies, a bottle of cola, (2) apple pie, a carton of eggs, some potatoes, a can of beans, and a large carton of milk. She ate (3) cookies with her friend before lunch and used four of the eggs to make a cake for her sister's birthday. She ate some beans for lunch, and added some of (4) milk to (5) cup of coffee. To make her dinner, she took (6) bag of rice out of the cupboard. She cooked some of (7) rice with some vegetables. It was delicious! For dessert, she had an apple pie.

Xem đáp án » 11/07/2024 3,554

Câu 2:

Fill in the blanks. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)

Fill in the blanks. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 08/11/2022 1,491

Câu 3:

4. you/ get/ Can/ a/ tomatoes?/ me/ bag/ of

Xem đáp án » 11/07/2024 978

Câu 4:

Unscramble the sentences. (Sắp xếp các câu.)

1. the/ the/ of/ table./ chocolate/ Put/ on/ box

Xem đáp án » 11/07/2024 944

Câu 5:

6. bag/ I/ a/ of/ and/ two/ bottles/ oil./ of/ flour/ bought

Xem đáp án » 11/07/2024 938

Câu 6:

Take turns saying where to put the groceries. (Lần lượt nói về nơi đặt những hàng tạp hoá.)

Take turns saying where to put the groceries. (Lần lượt nói về nơi đặt những hàng tạp hoá.)   (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 897

Bình luận


Bình luận