Câu hỏi:
11/07/2024 198Finished?
Finished? Find three more photos from this book. Write questions and answers about them using the present continuous.
(Hoàn thành bài học? Tìm hơn 3 bức ảnh trong quyển sách này. Viết câu hỏi và trả lời về chúng sử dụng thì hiện tại tiếp diễn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. What are the girls doing?
- They are dancing.
2. What is she wearing?
- She is wearing colorful costumes.
3. What are Christ and the woman doing?- They are looking at the map.
Hướng dẫn dịch
1. Những cô gái đang làm gì vậy? Họ đang nhảy
2. Cô ấy đang mặc gì vậy? Cô ấy đang mặc những bộ trang phục nhiều màu sắc
3. Christ và người phụ nữ đang làm gì vậy? Họ đang nhìn vào bản đồ
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. pratises (thực hành) |
2. is relaxing (thư giãn) |
3. plays (chơi) |
4. is playing (chơi) |
5. is chatting (trò chuyện) |
6. speaks (nói) |
Hướng dẫn dịch
- Charlotte is a music student. She practises every day, but at the moment she is relaxing.
(Charlotte là một sinh viên âm nhạc. Cô ấy tập luyện mỗi ngày, nhưng hiện tại cô ấy đang thư giãn.)
- Pat is a footballer. He plays football five days a week, but today he is playing basketball now.
(Pat là một cầu thủ bóng đá. Anh ấy chơi bóng đá năm ngày một tuần, nhưng hôm nay anh ấy đang chơi bóng rổ.)
- Melanie is chatting in Spanish with a tourist now, but she usually speaks English.
(Melanie đang trò chuyện bằng tiếng Tây Ban Nha với một khách du lịch, nhưng cô ấy thường nói tiếng Anh.)
Lời giải
Present simple: Routines or repeated actions (Thì hiện tại đơn: Hoạt động thường nhật hoặc lặp đi lặp lại) |
1. We sometimes do projects. (Chúng tôi thi thoảng làm dự án.) 3. I usually check new words. (Chúng tôi thường xuyên kiểm tra từ mới.) 5. They always wear uniforms. (Chúng tôi luôn mặc đồng phục.) |
Present continuous: Actions happening now (Thì hiện tại tiếp diễn: Hành động đang diễn ra hiện tại) |
2. We're doing a project today. (Hôm nay chúng tôi đang làm dự án.) 4. I'm checking a new word at the moment. (Hiện tại chúng tôi đang kiểm tra từ mới.) 6. They're wearing their uniforms now. (Bây giờ họ đang mặc đồng phục.) |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Sports - Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed - Friends Plus có đáp án