Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: Language Focus trang 53 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
16 người thi tuần này 4.6 2.3 K lượt thi 6 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Sports - Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed - Friends Plus có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. Is he/she learning English? Yes, he / she is.
Are they learning English? Yes, they are.
2. What is he/she doing now? He's / She's watching TV.
What are they doing now? They're watching TV.
3. Is he/she learning the same language? No, he/she isn't.
Are they learning the same language? No, they aren't.
Hướng dẫn dịch
1. Cô ấy/ Anh ấy/ Họ đang học ngôn ngữ à? – Đúng vậy.
2. Cô ấy/ Anh ấy/ Họ đang làm gì? – Cô ấy/ Anh ấy/ Họ đang xem tivi.
3. Cô ấy/ Anh ấy/ Họ có học cùng một ngôn ngữ không? – Có.
Lời giải
A: What are you doing?
B: I’m looking at my friend?
A: Who is she studying with?
B: She is studying with the teacher?
A: Where are they sitting?
B: They are sitting in my house.
A: Why are your parents wearing uniform?
B: They are wearing uniform because they are working.
Hướng dẫn dịch
A: Bạn đang làm gì vậy?
B: Tôi đang nhìn bạn tôi?
A: Cô ấy đang học với ai?
B: Cô ấy đang học với giáo viên?
A: Họ đang ngồi ở đâu?
B: Họ đang ngồi trong nhà tôi.
A: Tại sao bố mẹ bạn mặc đồng phục?
B: Họ đang mặc đồng phục vì họ đang làm việc
Lời giải
Present simple: Routines or repeated actions (Thì hiện tại đơn: Hoạt động thường nhật hoặc lặp đi lặp lại) |
1. We sometimes do projects. (Chúng tôi thi thoảng làm dự án.) 3. I usually check new words. (Chúng tôi thường xuyên kiểm tra từ mới.) 5. They always wear uniforms. (Chúng tôi luôn mặc đồng phục.) |
Present continuous: Actions happening now (Thì hiện tại tiếp diễn: Hành động đang diễn ra hiện tại) |
2. We're doing a project today. (Hôm nay chúng tôi đang làm dự án.) 4. I'm checking a new word at the moment. (Hiện tại chúng tôi đang kiểm tra từ mới.) 6. They're wearing their uniforms now. (Bây giờ họ đang mặc đồng phục.) |
Lời giải
1. pratises (thực hành) |
2. is relaxing (thư giãn) |
3. plays (chơi) |
4. is playing (chơi) |
5. is chatting (trò chuyện) |
6. speaks (nói) |
Hướng dẫn dịch
- Charlotte is a music student. She practises every day, but at the moment she is relaxing.
(Charlotte là một sinh viên âm nhạc. Cô ấy tập luyện mỗi ngày, nhưng hiện tại cô ấy đang thư giãn.)
- Pat is a footballer. He plays football five days a week, but today he is playing basketball now.
(Pat là một cầu thủ bóng đá. Anh ấy chơi bóng đá năm ngày một tuần, nhưng hôm nay anh ấy đang chơi bóng rổ.)
- Melanie is chatting in Spanish with a tourist now, but she usually speaks English.
(Melanie đang trò chuyện bằng tiếng Tây Ban Nha với một khách du lịch, nhưng cô ấy thường nói tiếng Anh.)
Lời giải
A: What do you usually listen to?
B: I usually listen to pop songs?
A: What are listening to now?
B: I’m listening to US-UK rap.
A: What do you usually wear?
B: I usually wear jeans and T-shirt?
A: What are wearing now?
B: I’m wearing dress, shirt and skirt.
A: What do you usually read?
B: I usually read old comic books.
A: What are you reading now?
B: I’m reading fashion magazine in English.
A: What do you usually think about?
B: I usually think about how to make money.
A: What are thinking about now?
B: I’m thinking about how to spend money.
Hướng dẫn dịch
A: Bạn thường nghe gì?
B: Tôi thường nghe những bản nhạc pop?
A: Bây giờ bạn đang nghe gì?
B: Tôi đang nghe rap Âu Mỹ.
A: Bạn thường mặc gì?
B: Tôi thường mặc quần jean và áo phông?
A: Bây giờ bạn đang mặc gì?
B: Tôi đang mặc váy, áo sơ mi và váy.
A: Bạn thường đọc gì?
B: Tôi thường đọc truyện tranh cũ.
A: Hiện tại bạn đang đọc gì?
B: Tôi đang đọc tạp chí thời trang bằng tiếng Anh.
A: Bạn thường nghĩ về điều gì?
B: Tôi thường nghĩ về cách kiếm tiền.
A: Bây giờ đang nghĩ về điều gì?
B: Tôi đang nghĩ về cách tiêu tiền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.