Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: Speaking trang 54 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
20 người thi tuần này 4.6 2.3 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Think!
THINK! What can you do if you can’t remember a word in English?
(Nghĩ xem! Em có thể nếu gì nếu em không nhớ một từ tiếng Anh nào đó?)
Think!
THINK! What can you do if you can’t remember a word in English?
(Nghĩ xem! Em có thể nếu gì nếu em không nhớ một từ tiếng Anh nào đó?)
Lời giải
If I can’t remember a word in English, I can look up it in Oxford dictionary, use Google translate, or ask anyone I think good at English.
Hướng dẫn dịch
Nếu tôi không thể nhớ một từ tiếng Anh, tôi có thể tra từ đó trong từ điển Oxford, sử dụng Google dịch hoặc hỏi bất kỳ ai mà tôi cho là giỏi tiếng Anh.
Câu 2
Complete the dialogue with the Key Phrases. Then watch or listen and check. What word can't Zac remember?
(Hoàn thành bài hội thoại với Key Phrases. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Zac không thể nhớ từ gì?)
Complete the dialogue with the Key Phrases. Then watch or listen and check. What word can't Zac remember?
(Hoàn thành bài hội thoại với Key Phrases. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Zac không thể nhớ từ gì?)
Lời giải
1. Can you help me with something, please?
2. How do you say
3. Can you say that again, please?
4. How do you spell that?
The word Zac can't remember is 'tomorrow’ in French!
Hướng dẫn dịch
Jasmine:Chào Zac. Bạn đang làm gì đấy?
Zac:Ồ, tôi đang ôn bài. Ngày mai chúng ta có bài kiểm tra tiếng Pháp. Nhớ không?
Jasmine:Ồ mình có nhớ.
Zac:Bạn giỏi tiếng Pháp mà, Jasmine. Bạn có thể giúp mình một chút được không?
Jasmine: Vâng, chắc chắn rồi.
Zac: Bạn nói “ngày mai” bằng tiếng Pháp như thế nào?
Jasmine: Ừm… “demain”.
Zac: Xin lỗi? Bạn làm ơn nói lại được không?
Jasmine: Vâng, “demain”.
Zac: Bạn đánh vần từ đó như thế nào?
Jasmine: D-E-M-A-I-N.
Zac: Tuyệt. Cảm ơn, Jasmine.
PRONUNCIATION: The alphabet
(Phát âm: Bảng chữ cái)
Câu 3
USE IT! Read the Skills Strategy and then work in pairs. Prepare a new dialogue using the chart below to help you. Practise the new dialogue. One of you is A, the other is B. Then change roles.
(Thực hành! Đọc Skills Strategy và sau đó làm việc theo nhóm. Chuẩn bị một bài hội thoại mới sử dụng sơ đồ bên dưới để giúp em. Thực hành đoạn hội thoại mới. Một em là A, em còn lại là B. Sau đó đổi vai.)
USE IT! Read the Skills Strategy and then work in pairs. Prepare a new dialogue using the chart below to help you. Practise the new dialogue. One of you is A, the other is B. Then change roles.
(Thực hành! Đọc Skills Strategy và sau đó làm việc theo nhóm. Chuẩn bị một bài hội thoại mới sử dụng sơ đồ bên dưới để giúp em. Thực hành đoạn hội thoại mới. Một em là A, em còn lại là B. Sau đó đổi vai.)
Lời giải
A: Can you help me with something, please?
B: Yes, certainly.
A: How do you say “từ điển” in English?
B: Ohm… it’s “dictionary”.
A: Can you say that again, please?
B: Yes, “dictionary”.
A: How do you spell that?
B: D – I – C – T – I – O – N – A – R – Y.
A: Great. Thanks, Mai .
Hướng dẫn dịch
A: Bạn có thể giúp tôi một việc được không?
B: Vâng, chắc chắn.
A: Làm thế nào để bạn nói "từ điển" trong tiếng Anh?
B: Ồ… đó là “từ điển”.
A: Bạn có thể nói lại lần nữa được không?
B: Vâng, "từ điển".
A: Làm thế nào để bạn đánh vần điều đó?
B: D - I - C - T - I - O - N - A - R - Y.
A: Một điều tuyệt vời. Cảm ơn, Mai.
Câu 4
Say the alphabet. Then work in pairs. Ask your partner to spell words from units 1-3.
(Đọc bảng chữ cái. Sau đó làm việc theo nhóm. Yêu cầu bạn của em đánh vần các từ trong units 1-3.)
Say the alphabet. Then work in pairs. Ask your partner to spell words from units 1-3.
(Đọc bảng chữ cái. Sau đó làm việc theo nhóm. Yêu cầu bạn của em đánh vần các từ trong units 1-3.)
Lời giải
A: How do you spell “monkey”?
B: M – O – N – K – E – Y.
A: How do you spell “school”.
B: S – C – H – double O – L.
Hướng dẫn dịch
A: Làm thế nào để bạn đánh vần "monkey"?
B: M - O - N - K - E - Y.
A: Bạn đánh vần "school" như thế nào.
B: S - C - H – hai chữ O - L.
PRONUNCIATION: Consonant clusters
Câu 5
Indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation.
(Chỉ ra từ có phần in đậm khác so với ba từ còn lại về phát âm.)
Indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation.
(Chỉ ra từ có phần in đậm khác so với ba từ còn lại về phát âm.)
Lời giải
1. c |
2. b |
3. c |
4. a |
5. d |
1. c. sword
Phần được in đậm ở phương án c được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /sw/.
2. b. Schilling
Phần được in đậm ở phương án b được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại được phát âm /sk/.
3. c. climber
Phần được in đậm ở phương án c được phát âm /m/, các phương án còn lại được phát âm /mb/.
4. a. scene
Phần được in đậm ở phương án a được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /sk/.
5. d. singer
Phần được in đậm ở phương án a được phát âm /ŋ/, các phương án còn lại được phát âm /ŋg/.
450 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%