Câu hỏi:
08/11/2022 280Say the alphabet. Then work in pairs. Ask your partner to spell words from units 1-3.
(Đọc bảng chữ cái. Sau đó làm việc theo nhóm. Yêu cầu bạn của em đánh vần các từ trong units 1-3.)
Quảng cáo
Trả lời:
A: How do you spell “monkey”?
B: M – O – N – K – E – Y.
A: How do you spell “school”.
B: S – C – H – double O – L.
Hướng dẫn dịch
A: Làm thế nào để bạn đánh vần "monkey"?
B: M - O - N - K - E - Y.
A: Bạn đánh vần "school" như thế nào.
B: S - C - H – hai chữ O - L.
PRONUNCIATION: Consonant clusters
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. c |
2. b |
3. c |
4. a |
5. d |
1. c. sword
Phần được in đậm ở phương án c được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /sw/.
2. b. Schilling
Phần được in đậm ở phương án b được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại được phát âm /sk/.
3. c. climber
Phần được in đậm ở phương án c được phát âm /m/, các phương án còn lại được phát âm /mb/.
4. a. scene
Phần được in đậm ở phương án a được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /sk/.
5. d. singer
Phần được in đậm ở phương án a được phát âm /ŋ/, các phương án còn lại được phát âm /ŋg/.
Lời giải
1. Can you help me with something, please?
2. How do you say
3. Can you say that again, please?
4. How do you spell that?
The word Zac can't remember is 'tomorrow’ in French!
Hướng dẫn dịch
Jasmine:Chào Zac. Bạn đang làm gì đấy?
Zac:Ồ, tôi đang ôn bài. Ngày mai chúng ta có bài kiểm tra tiếng Pháp. Nhớ không?
Jasmine:Ồ mình có nhớ.
Zac:Bạn giỏi tiếng Pháp mà, Jasmine. Bạn có thể giúp mình một chút được không?
Jasmine: Vâng, chắc chắn rồi.
Zac: Bạn nói “ngày mai” bằng tiếng Pháp như thế nào?
Jasmine: Ừm… “demain”.
Zac: Xin lỗi? Bạn làm ơn nói lại được không?
Jasmine: Vâng, “demain”.
Zac: Bạn đánh vần từ đó như thế nào?
Jasmine: D-E-M-A-I-N.
Zac: Tuyệt. Cảm ơn, Jasmine.
PRONUNCIATION: The alphabet
(Phát âm: Bảng chữ cái)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Sports - Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed - Friends Plus có đáp án