Câu hỏi:
09/11/2022 353Match the words and phrases with the pictures. Listen and repeat. (Nối các từ và cụm từ với hình ảnh. Nghe và lặp lại.)
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
A. 5 |
B. 7 |
C. 2 |
D. 1 |
E. 6 |
F. 4 |
G. 3 |
Hướng dẫn dịch:
1. giấy thông hành/ vé lên tàu
2. hộ chiếu
3. hải quan
4. băng chuyền hành lý
5. vali
6. ba lô
7. hành lý
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Listen to Jenny and Fred at the airport. What are they doing? (Nghe về Jenny và Fred ở sân bay. Họ đang làm gì?)
Câu 6:
Fill in the blanks with the correct order of adjectives. (Điền chỗ trống với trật tự đúng của tính từ.)
1. He's wearing a large white T-shirt. (white/ large)
Câu 7:
Fill in the blanks with the correct possessive pronouns to complete the conversation. (Điền vào chỗ trống với các đại từ sở hữu đúng để hoàn thành hội thoại.)
Bài 6: Kĩ năng đọc – đọc hiểu
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 4: Ngữ âm – âm /Ʒ / và /Ʃ /
Bài 2: Ngữ pháp so sánh : ( not) as…as, the same as, different from
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án
về câu hỏi!