Câu hỏi:
12/07/2024 2,577Look at the picture and choose the correct option. (Nhìn và bức tranh và chọn lựa chọn đúng.)
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. tall
2. thin
3. wavy
4. blond
5. cheerful
6. impatient
7. waiting
8. play
9. at
10. on
Hướng dẫn dịch:
Đây là Steve. Anh ấy 15 tuổi. Anh ấy thì cao và gầy. Anh ấy có mái tóc ngắn, xoăn song vàng hoe, đôi mắt xanh, một cái mũi to và đôi môi dày. Anh ấy thường vui vẻ, nhưng hôm nay anh ấy rất mất kiên nhẫn bởi vì anh ấy đang đợi bạn của anh ấy. Anh ấy và bạn thân nhất của anh ấy Jim luôn luôn chơi bóng rổ cùng nhau vào lúc 6 giờ tối thứ tư, nhưng Jim thì muộn hôm nay.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write a blog post about your favourite free-time activities and hobbies (about 60-80 words). (Viết một bài đăng trên blog về các hoạt động và sở thích khi rảnh rỗi yêu thích của bạn (khoảng 60-80 từ))
Câu 2:
Match the words to form phrases. (Nối các từ để tạo thành cụm từ.)
Câu 3:
Complete the dialogue with sentences (a-e). (Hoàn thành đoạn hội thoại bằng các câu (a-e)).
Câu 4:
Listen and match the people (1-6) to the character adjectives (a-h) (Nghe và nối những người (1-6) với các tính từ đặc điểm (a-h).)
Câu 5:
Put the verbs in bracket into the Present Simple or the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)
Câu 6:
Complete the gaps with shake, tap, point, hug and cross. (Hoàn thành chỗ trống với shake, tap, point, hug và cross.)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 2: Ngữ pháp so sánh : ( not) as…as, the same as, different from
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Ngữ âm – âm /Ʒ / và /Ʃ /
Bài 6: Kĩ năng đọc – đọc hiểu
về câu hỏi!