Câu hỏi:

12/07/2024 601

Prepositions. Choose the correct preposition. Then answer the questions. (Giới từ: Chọn giới từ đúng. Sau đó trả lời câu hỏi.)

Media VietJack

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. Are you interested in kickboxing? – Yes, I am.

2. What sports are you good at? – I am good at playing table tennis.

3. Do you take part in competitions? – Yes, I am.

4. What are the benefits of playing team sports? – They not only teach respect and fairplay, but also help me develop social skills.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có hứng thú với đấm bốc không? – Có, tôi thích.

2. Bạn giỏi môn thể thao nào? – Tôi chơi giỏi môn bóng bàn.

3. Bạn có tham gia các cuộc thi không? – Có, tôi có.

4. Lợi ích của việc chơi các môn thể thao đồng đội là gì? – Chúng không chỉ dạy về sự tôn trọng và chơi công bằng, chúng còn giúp tôi phát triển các kĩ năng xã hội.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Think of your favourite sport and make notes in your notebook under the headings name of sport, place, number of players, equipment, aim and how to play it. Use your notes to write a blog comment on Giang’s blog (about 60- 80 words). (Nghĩ về môn thể thao yêu thích của bạn và ghi chú vào vở vào từng mục: tên của môn thể thao, nơi chốn, số lượng người chơi, dụng cụ, mục đích và cách chơi. Sử dụng những ghi chú của bạn để viết bình luận trên blog của Giang (từ 60- 80 từ).

Xem đáp án » 12/07/2024 2,185

Câu 2:

Listen and repeat. Which are outdoor sports? indoor sports? both? Make sentences as in the example. (Nghe và nhắc lại. Đâu là thể thao ngoài trời/trong nhà? Hay cả hai? Đặt câu như ví dụ.)

Media VietJack

Xem đáp án » 12/07/2024 1,268

Câu 3:

Read the text. Fill in the table with the information from the text. (Đọc đoạn văn bản. Điền vào bảng những thông tin từ đoạn văn.)

Media VietJack

Xem đáp án » 12/07/2024 891

Câu 4:

Listen and match the people (1- 3) to the sports/ activities (A- D) they are doing now. There is one extra word. (Nghe và kết hợp những người (1- 3) với các môn thể thao / hoạt động (A- D) mà họ đang làm hiện tại. Có một từ thừa.)

Media VietJack

Xem đáp án » 12/07/2024 718

Câu 5:

Collect information about a martial art you know and make notes under the headings name, origin and equipment. Prepare a presentation to the class.  (Thu thập thông tin về một loại hình võ thuật bạn biết và ghi chú vào các mục tên, nguồn gốc và thiết bị. Chuẩn bị một bài thuyết trình trước lớp).

Xem đáp án » 12/07/2024 710

Câu 6:

Match the words (1-9) to the letters (A-I). Listen and check. (Nối các từ (1- 9) với các chữ cái (A- I). Nghe và kiểm tra.)

 Media VietJack

Xem đáp án » 12/07/2024 663

Câu 7:

Name other martial arts you know. Would you like to try them? Why? Tell your partner. (Kể tên loại hình võ thuật khác mà bạn biết. Bạn có muốn thử tập chúng không? Tại sao? Kể cho bạn của mình).

Xem đáp án » 12/07/2024 634

Bình luận


Bình luận