Câu hỏi:
09/11/2022 808Imagine you want to attend the performance in the poster. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 1. (Tưởng tượng bạn muốn tham dự một buổi biểu diễn trong áp phích. Đóng vai như đoạn hội thoại ở bài 1.)
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
A: Good morning. How can I help you?
B: I’d like two tickets for this Saturday for “School of Rock”, please.
A: Is that for the 4:00 p.m performance or the 8:00 p.m?
B: The later show, please.
A. Clerk: Let me see … . I’m sorry, but it’s sold out.
Alice: I see. What about the one at 4:00 p.m., then?
Clerk: Let me check. Yes, there are just four seats left; two at the front and two in the middle next to the aisle, row L.
Alice: Can I have the ones at the front, please?
Clerk: Certainly.
Alice: How much are the tickets?
Clerk: They’re £50 each, so that’s £100, please. Will you pay in cash or by card?
Alice: Card, please.
Clerk: OK. Here are your tickets. Enjoy the show!
Hướng dẫn dịch:
Clerk: Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
Alice: Tôi muốn hai vé cho vở “School of Rock” thứ bảy này.
Clerk: Đó cho là cho buổi biểu diễn lúc 4:00 chiều hay 8:00 tối ạ?
Alice: Buổi biểu diễn muộn.
Clerk: Để tôi xem … .Thật xin lỗi, nhưng vé đã bán hết rồi.
Alice: Tôi hiểu. Thế còn buổi vào lúc 4:00 chiều thì sao?
Clerk: Để tôi kiểm tra. Vâng, vẫn còn 4 chỗ; hai ở phía trước và hai ở giữa cạnh lối đi, dãy L.
Alice: Tôi có thể đặt chỗ cạnh lối đi không?
Clerk: Chắc chắn rồi.
Alice: Vé bao nhiêu tiền vậy?
Clerk: Mỗi vé 50 pound, tổng là 100 pound ạ. Quý khách muốn thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ?
Alice: Thẻ, làm ơn.
Clerk: Vâng. Vé của bạn đây. Chúc quý khách xem vui vẻ!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The sentences below are from a dialogue between a ticket clerk (TC) and a customer (C). Who says each sentence? (Các câu dưới đây từ đoạn hội thoại giữa nhân viên bán vé và khách hàng. Ai là người nói ở mỗi câu?)
Câu 2:
Complete the dialogue with the sentences (A-E) in the list. Listen and check. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các câu (A-E) trong danh sách. Nghe và kiểm tra.)
Câu 3:
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 5)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 3)
về câu hỏi!