Câu hỏi:
09/11/2022 7,347Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)
Quảng cáo
Trả lời:
1. will save – book
2. catch – will be
3. go – will see
4. are – will miss
Hướng dẫn dịch:
1. A: Mỗi vé của lễ hội là 100 pound.
B: Ừ, nhưng bạn có thể tiết kiệm 50% nếu bạn đặt online.
2. A: Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 7:30 sáng.
B: Nếu chúng ta không bắt đầu chuyến tàu lúc 6 giờ sáng, chúng ta sẽ đến buổi biểu diễn muộn.
3. A: Có 1 buổi hòa nhạc cuối tuần này. Nếu chúng ta đi, chúng ta sẽ thấy được ca sĩ chúng ta yêu thích.
B: Tuyệt. Đi mua vé giờ đi.
4. A: Nhanh lên nào, FIona. Vở kịch bắt đầu trong 10 phút nữa. Nếu chúng ta đến muộn, chúng ta sẽ lỡ mất phần đầu tiên.
B: OK. Tớ đây rồi.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. a – the
2. a
3. the – an
4. an – the – the
5. the
6. the – the
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có ở lại khách sạn ở Paris không?
B: Có, nó là khách sạn L’amour trên bờ sông Seine.
2. A: Bạn có định đến Việt Nam năm nay không?
B: Không, chúng tôi định đến Thụy Sĩ. Chúng tôi đang ở trong khách sạn trên dãy Alps.
3. A: Chúng tôi định đến Mimosa tối nay để xem phim hành động.
Bạn có muốn đi cùng không?
B: Thật hả? Tôi không thích phim hành động.
4. A: Chúng tôi đang có thời gian tuyệt vời ở Dublin. Hôm nay chúng tôi đang đến Bảo tàng Quốc Gia.
B: Chắc chắn bạn phải đến công viên Phoenix đấy. Nó là công viên rộng nhất ở Châu Âu.
5. A: Chính xác thì Taj Mahal ở đâu?
B: Ở Châu Á. Thật ra, nó ở Agra trong Ấn Độ.
6. A: Tối nay trời không có mây.
B: Ừ, tôi nhìn thấy mặt trăng rất rõ. Nó thật đẹp.
Lời giải
1. Unless you eat your dinner, you’ll be hungry during the ballet.
2. Unless they go to bed, they’ll be tired during the dance show tomorrow.
3. Unless he leaves now, he’ll miss the film.
4. Unless she takes a taxi, she’ll be late for the sports match.
5. Unless we have the tickets for the concert, we’ll stay at home.
Hướng dẫn dịch:
1. Trừ khi bạn ăn tối, bạn sẽ bị đói trong suốt buổi ballet.
2. Trừ khi họ đi ngủ sớm, họ sẽ bị mệt trong suốt chương trình nhảy ngày mai.
3. Trừ khi anh ấy đi ngay bây giờ, anh ấy sẽ lỡ bộ phim.
4. Trừ khi cô ấy bắt xe buýt, cô ấy sẽ muộn trận đấu thể thao.
5. Trừ khi chúng ta mua được vé cho buổi hòa nhạc, chúng ta sẽ ở nhà.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 Friends plus có đáp án - Đề 02
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)