Câu hỏi:
10/11/2022 457Act out a similar dialogue. Use the dialogue in Exercise 2 as a model and the information in the table Departures to York. Mind your intonation and rhythm. (Thực hiện một cuộc đối thoại tương tự. Sử dụng đoạn hội thoại trong bài tập 2 làm mẫu và thông tin trong bảng “Khởi hành đến York”. Chú ý đến ngữ điệu và nhịp điệu.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
A: Hi. Can you please tell me what time the next train to York is?
B: It's at 11:00, but it’s slower than the express train at 11:45.
A: How long is the trip?
B: The 11:00 train takes about three hours. The express train is quicker; the journey is about 2 hours and 10 minutes.
A: OK. Can I have two tickets for the 11:45, please?
B: Single or return?
A: Return, please.
B: Just a moment … They’re £54 per person, so that will be £108, please.
A: Great. Can I pay by credit card?
B: Sure. Here are your tickets. Have a nice journey.
A: Thank you.
Hướng dẫn dịch:
A: Xin chào. Làm ơn cho tôi hỏi thời gian của chuyến tàu tiếp theo đến York?
B: Vào lúc 11:00, nhưng nó sẽ chậm hơn so với tàu tốc hành lúc 11:45.
A: Chuyến đi kéo dài bao lâu?
B: Chuyến lúc 11:00 kéo dài 3 tiếng. Tàu tốc hành thì nhanh hơn; hành trình khoảng 2 tiếng 10 phút.
A: OK. Tôi mua 2 vé cho chuyến 11:45 được không?
B: Một chiều hay khứ hồi ạ?
A: Khứ hồi.
B: Xin đợi một lát. Mỗi vé có giá £54, tổng là £108.
A: Tuyệt. Tôi thanh toán bằng thẻ tín dụng được không?
B: Tất nhiên rồi. Đây là vé của quý khách. Chúc quý khách có chuyến đi vui vẻ.
A: Cảm ơn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the dialogue again. Where is Sue going? How much are the tickets? Is the dialogue formal or informal? (Đọc lại đoạn hội thoại. Sue định đi đâu? Tiền vé bao nhiêu? Đây là đoạn hội thoại trang trọng hay không trang trọng?)
Câu 2:
The sentences below are from a dialogue between a ticket agent (TA) and a customer (C). Who says each sentence? (Các câu dưới đây lấy từ đoạn hội thoại giữa người bán vé (TA) và khách hàng (C). Ai nói mỗi câu dưới đây?)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Bài 9: Kiểm tra unit 4
Bài 1: Từ vựng
về câu hỏi!