Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây ở người :
(1) Bệnh phêninkêto niệu,
(2) Bệnh ung thư máu
(3) Tật có túm lông ở vành tai.
(4) Hội chứng Đao.
(5) Hội chứng Tơcnơ.
(6) bệnh máu khó đông
Bệnh, tật và hội chứng di truyền có thể gặp ở cả nam và nữ là
A. (1),(2),(5) .
B. (3), (4), (5), (6).
C. (2),(3), (4), (6).
D. (1), (2), (4), (6).
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D
Các bệnh, hội chứng có thể xuất hiện ở cả nam và nữ là : (1), (2), (4), (6).
(3) chỉ xuất hiện ở nam, do gen nằm trên NST Y
(5) chỉ xuất hiện ở nữ (XO)
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Tỷ lệ người mang kiểu hình lặn ở nam giới cao hơn ở nữ giới
B. Gen của mẹ chỉ truyền cho con trai mà không truyền cho con gái
C. Ở nữ giới, trong tế bào sinh dưỡng gen tồn tại thành cặp alen
D. Gen của bố chỉ di truyền cho con gái mà không di truyền cho con trai
Lời giải
Đáp án B
Phát biểu sai là B.
Con gái có 2NST X nên nhận cả gen của bố và mẹ.
Câu 2
A. Mù màu, bạch tạng
B. Mù màu, máu khó đông
C. Máu khó đông, bạch tạng
D. PKU, bạch tạng.
Lời giải
Đáp án B
Ở người, các tính trạng do gen nằm trên NST giới tính X chi phối: Mù màu, máu khó đông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Bệnh mù màu và bệnh máu khó đông
B. Bệnh rối loạn chuyển hóa phenyl keto niệu
C. Bệnh máu khó đông và thiếu máu hồng cầu liềm
D. Bệnh tiếng khóc mèo kêu và ung thư máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 95%.
B. 99,1%.
C. 97,8%.
D. 96,3%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.