Câu hỏi:
13/07/2024 2,611
Write the noun form of these verbs. Some are the same as the verb (Viết dạng danh từ của những động từ này. Một số giống với động từ)
Write the noun form of these verbs. Some are the same as the verb (Viết dạng danh từ của những động từ này. Một số giống với động từ)

Câu hỏi trong đề: Giải SBT Tiếng anh 10 CTST Unit 2 Word Skills có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
2. achievement |
3. need |
4. dream |
5. argument |
6. failure |
7. imagination(s) |
8. eruption |
9. rescue |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. circumnavigation |
2. attempts |
3. preparations |
4. entertainment |
5. relaxation |
6. experiences |
7. imagination(s) |
8. development |
9. exploration |
10. accomplishments |
11. employment |
12. motivation |
Hướng dẫn dịch:
Năm ngoái, ở tuổi 17, Mike Perham đã trở thành thủy thủ trẻ nhất hoàn thành một vòng quanh thế giới một mình. Nhưng năm nay, hai cô gái mười sáu tuổi đang bắt đầu những nỗ lực riêng biệt để đánh bại kỷ lục của anh ấy. Năm ngoái, một cô gái mười ba tuổi người Hà Lan, Laura Dekker, đang hoàn thành việc chuẩn bị cho chuyến hành trình tương tự thì một tòa án dành cho trẻ em đã ngăn cô lại. Bây giờ ở tuổi mười bốn, cô ấy đang cố gắng một lần nữa. Có vẻ như nhiều thanh thiếu niên ngày nay không quan tâm đến các hình thức giải trí và thư giãn bình thường, như trò chơi điện tử và thể thao. Họ muốn những trải nghiệm thực sự có thể kích thích họ? Trí tưởng tượng và cũng giúp phát triển các kỹ năng cá nhân. Vì vậy, họ chọn thăm dò. Những thành tích đáng kinh ngạc của họ chắc chắn trông đẹp trên CV của họ khi đến lúc tìm việc làm. Nhưng đối với hầu hết họ, đó có lẽ không phải là động lực chính.
Lời giải
1. ski lift |
2. skier |
3. ski jacket |
4. ski slope |
5. skis |
Hướng dẫn dịch:
1. xe cáp đưa khách lên đỉnh trượt tuyết
2. vận động viên trượt tuyết
3. áo khoác trượt tuyết
4. dốc trượt tuyết
5. ván trượt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.