Câu hỏi:

13/07/2024 2,011

Read the Reading Strategy. Match sentences A-G with gaps 1-5 in the text. There are two extra sentences. (Đọc Chiến lược Đọc. Nối các câu A-G với khoảng trống 1-5 trong văn bản. Có hai câu thừa.)

A. During this time, Steven saw nine ships.

B. Water was coming in and the boat was sinking fast.

C. But he couldn't swim back to the yacht.

D. It contained lots of useful information about surviving at sea.

E. He was planning to sail to the Caribbean.

F. Some men were fishing near Steven's raft.

G. Alone in the life raft, Steven travelled slowly across the Atlantic Ocean.

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. E

2. B

3. D

4. G

5. F

Hướng dẫn dịch:

A. Ngày 29 tháng 1 năm 1982, Steven Callahan rời quần đảo Canary trên một chiếc du thuyền nhỏ. Anh ta định đi thuyền đến Caribê. Nhưng một tuần sau, trong một cơn bão khủng khiếp, một con gì đó (có thể là một con cá voi) đã va vào du thuyền và tạo ra một lỗ lớn trên đó. Nước tràn vào và con thuyền đang chìm nhanh. Anh phải nhanh chóng hành động!

B. Steven đã vào một chiếc bè cứu sinh bơm hơi và chỉ kịp lấy một túi ngủ, một bộ sơ cứu, một số thức ăn, bản đồ và một ngọn đuốc từ du thuyền trước khi nó bị chìm. Anh ta cũng đã tìm được một bản sao của một cuốn sách có tên Sea Survival. Nó chứa rất nhiều thông tin hữu ích về việc sống sót trên biển. Nhưng anh ta không thể giải cứu bộ đàm khỏi du thuyền.

C. Một mình trên bè cứu sinh, Steven đi chậm rãi qua Đại Tây Dương. Thức ăn của anh hết sạch sau vài ngày nên anh phải sống bằng nghề đánh bắt chim biển, cá và cá chuồn. Anh ta uống nước mưa mà anh ta hứng được trên bè.

D. Sau khoảng hai tháng trên biển, bè cách nơi du thuyền bị chìm 3.300 km. Một số người đàn ông đang đánh cá gần bè của Steven. Nhưng tiếc là họ không nhìn thấy anh ta. Anh ta đã chết đói, kiệt sức, yếu ớt và rất gầy. Cuối cùng, sau 76 ngày, một số ngư dân đã đưa Steven đến đảo Guadeloupe. Sau trải nghiệm đáng sợ của mình, cuối cùng anh ấy cũng đã ở Caribê!

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Match the pairs of adjectives with similar meanings. Put them in the correct columns (Nối các cặp tính từ có nghĩa tương tự. Đặt chúng vào các cột chính xác)

Match the pairs of adjectives with similar meanings. surprising astonishing (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 1,283

Câu 2:

Read the text again, including the missing sentences. Are the sentences true (T) or false (F)? Write the paragraph (A-E) which contains the answer. (Đọc lại văn bản, kể cả những câu còn thiếu. Các câu đúng (T) hay sai (F)? Viết đoạn văn (A-E) trong đó có câu trả lời.)

true or false Steven wanted to sail to the Canary Islands  (ảnh 1)

 

Xem đáp án » 13/07/2024 1,236

Câu 3:

Read the text. Underline five extreme adjectives from exercise 1 (Đọc văn bản. Gạch chân năm tính từ cực trị trong bài tập 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 1,023

Câu 4:

Read the text again, including the missing sentences. Are the sentences true (T) or false (F)? Write the paragraph (A-E) which contains the answer. (Đọc lại văn bản, kể cả những câu còn thiếu. Các câu đúng (T) hay sai (F)? Viết đoạn văn (A-E) trong đó có câu trả lời.)

true or false Steven managed to get some useful things from the sinking yacht (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 614

Câu 5:

Read the text again, including the missing sentences. Are the sentences true (T) or false (F)? Write the paragraph (A-E) which contains the answer. (Đọc lại văn bản, kể cả những câu còn thiếu. Các câu đúng (T) hay sai (F)? Viết đoạn văn (A-E) trong đó có câu trả lời.)

true or false Steven ate birds and fish in order to survive (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 367

Câu 6:

Read the text again, including the missing sentences. Are the sentences true (T) or false (F)? Write the paragraph (A-E) which contains the answer. (Đọc lại văn bản, kể cả những câu còn thiếu. Các câu đúng (T) hay sai (F)? Viết đoạn văn (A-E) trong đó có câu trả lời.)

true or false Strven nightmare started four days into the trip (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 351

Bình luận


Bình luận