Câu hỏi:

11/07/2024 882

Listen to a dialogue between Chris and his granddad. Are the statements about Chris's granddad true (T) or false (F)? (Nghe đoạn hội thoại giữa Chris và ông ngoại của anh ấy. Những câu nói về ông của Chris là đúng (T) hay sai (F)?)

1. He used to phone people from the phone in the sitting room

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn lý Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

C: Granddad, how did you communicate with your friends before phones?

G: Before phones? How old do you think I am? We used to have a phone in our house.

C: One phone for everybody?

G: Yes. It was in the sitting room.

C: How did you use to text?

G: We didn't text. Text messaging didn't exist then.

C: What? I send at least thirty texts a day! How did you use to make arrangements with your friends?

G: We used to talk on the phone.

C: In the sitting room? That's not very private, is it?

G: Well, we used to have our private conversations when we saw one another.

C: So all your friends used to live near you, did they?

G: My best friends lived near me, yes. I also had a pen friend in France and we used to write letters.

C: Letters! I can't imagine life without the Internet. When you were young, everything used to be so slow!

G: Hmm, but we didn't know anything different.

C: But what did you use to do before mobile phones and social networking?

G: We used to cycle to one another's houses, go into town and buy records. We used to meet at people's houses - I remember my mother used to get really annoyed with all my friends in my bedroom. She used to tell us to turn the music down.

Hướng dẫn dịch:

C: Ông ơi, ông đã giao tiếp với bạn bè như thế nào trước khi có điện thoại?

G: Trước điện thoại? Cháu nghĩ ông bao nhiêu tuổi? Bọn ông đã từng có một chiếc điện thoại trong nhà của chúng ta.

C: Một chiếc điện thoại cho mọi người?

G: Ừ. Nó ở trong phòng khách.

C: Ông đã sử dụng cách nào để nhắn tin?

G: Bọn ông không nhắn tin. Tin nhắn văn bản không tồn tại sau đó.

C: Cái gì cơ? Cháu gửi ít nhất ba mươi tin nhắn mỗi ngày! Ông đã sử dụng cách nào để sắp xếp gặp gỡ với bạn bè của mình?

G: Bọn ông đã từng nói chuyện qua điện thoại.

C: Trong phòng khách? Đó không phải là rất riêng tư, phải không?

G: Chà, bọn ông đã từng có những cuộc trò chuyện riêng tư khi gặp nhau.

C: Vì vậy, tất cả bạn bè của ông đã từng sống gần ông, phải không?

G: Những người bạn thân nhất của ông sống gần ông, ừ. Ông cũng có một người bạn qua thư ở Pháp và bọn ông đã từng viết thư.

C: Thư! Cháu không thể tưởng tượng cuộc sống mà không có Internet. Khi ông còn trẻ, mọi thứ đều quá chậm!

G: Hmm, nhưng bọn ông không biết điều gì khác biệt.

C: Nhưng ông đã làm gì trước khi có điện thoại di động và mạng xã hội?

G: Bọn ông đã từng đạp xe đến nhà của nhau, vào thị trấn và mua đĩa hát. Bọn ông từng gặp nhau ở nhà người ta - ông nhớ mẹ ông đã từng rất khó chịu với tất cả bạn bè trong phòng ngủ của ông. Bà ấy thường bảo bọn ông vặn nhỏ nhạc.

1. T

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

I went on a school trip to the Science Museum.

Xem đáp án » 12/07/2024 594

Câu 2:

Replace the Past Simple verbs with “used to” or “did not use to” so that they are true for you. Then share with your partner. (Thay thế các động từ Quá khứ Đơn bằng “used to” hoặc “did not used to” để chúng đúng với bạn. Sau đó chia sẻ với bạn của bạn.)

When I was at primary school, …

1. my parents took me to school every day.

Xem đáp án » 12/07/2024 558

Câu 3:

Children (play) inside now, but in the past they (play) outside.

Xem đáp án » 11/07/2024 556

Câu 4:

Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. Use “used to + verb” or the Present Simple. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc. Sử dụng “used to + verb” hoặc thì Hiện tại đơn.)

1. People used to read (read) maps, but now they use (use) GPS.

Xem đáp án » 11/07/2024 500

Câu 5:

Families (watch) the TV together, but now they (watch) it individually.

Xem đáp án » 11/07/2024 485

Câu 6:

Teachers (suggest) books, but now they (give out) website addresses.

Xem đáp án » 12/11/2022 451

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP 1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 2 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 4 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Sách cho 2k7 ôn luyện THPT-vs-DGNL