Câu hỏi:
11/07/2024 664Write sentences with the verbs and phrases in the box using your own ideas. (Viết các câu với các động từ và cụm từ trong hộp bằng cách sử dụng ý tưởng của riêng bạn.)
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
1. I can't stand doing aerobics.
2. My brother really doesn't like running.
3. My father doesn't like doing crossword puzzles.
4. I don't mind playing role-playing games.
5. My sister enjoys playing the piano.
6. My uncle likes going canoeing.
7. My grandmother really likes cooking.
8. My grandfather loves playing tennis.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không thể chịu được việc tập thể dục nhịp điệu.
2. Anh trai tôi thực sự không thích chạy.
3. Bố tôi không thích giải ô chữ.
4. Tôi không ngại chơi trò chơi nhập vai.
5. Em gái tôi thích chơi piano.
6. Chú tôi thích đi ca nô.
7. Bà tôi rất thích nấu ăn.
8. Ông tôi rất thích chơi quần vợt.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write the sentences using the prompts. (Viết các câu bằng cách sử dụng gợi ý.)
1. You/like/go for a bike ride?
Câu 3:
Uncramble the sentences. (Sắp xếp các câu.)
1. lake./ love/ We/ the/ going/ and/ sunset/ canoeing/ the/ in/ seeing/ the/ over/ evenings
Câu 4:
2. them/ mind/ for/ rest/ The/ chores/ if/ day./ boys/ the/ let/ role-playing/ don’t/ doing/ you/ the/ play/ games/ the/ of
Câu 5:
Câu 6:
4. She/not mind/go running/but/she/hate/go running/after/it/rain.
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
84 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 5 - Inventions
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án
Kiểm tra – Unit 3
Vocabulary – Family Life
Reading – For a better community
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
về câu hỏi!