Câu hỏi:
12/07/2024 771Listen to four short conversations about charity activities. Match the conversations 1-4 with photos A-D (Nghe 4 đoạn hội thoại ngắn về các hoạt động từ thiện. Nối đoạn hội thoại 1-4 với ảnh A-D)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. C |
2. D |
3. A |
4. B |
Nội dung bài nghe:
1. Andrew:
I help out the needy in my community by collecting things my family and friends throw away. I save them then donate them to a community centre. I think this is a good way for me to help out.
2. Hoa:
I like to join in activities that help needy children in our city. I'm good at reading so I help teach younger children on Sundays. It makes me feel proud when I see them benefit from my lessons.
3. Sue:
I enjoy looking after the elderly. I volunteer for simple tasks such as cooking and cleaning and even talking to the elderly. They really appreciate it when we spend a bit of time caring for them.
4. Nam:
I enjoy giving back to my community by cleaning up the environment. I help other students from my school remove rubbish from rivers and lakes. I'm happy knowing that my community is cleaner.
Hướng dẫn dịch:
1. Andrew:
Tôi giúp đỡ những người khó khăn trong cộng đồng của mình bằng cách thu thập những thứ mà gia đình và bạn bè tôi vứt bỏ. Tôi lưu chúng sau đó tặng chúng cho một trung tâm cộng đồng. Tôi nghĩ đây là một cách tốt để tôi giúp đỡ.
2. Hoa:
Tôi thích tham gia các hoạt động giúp đỡ trẻ em khó khăn trong thành phố của chúng tôi. Tôi đọc rất giỏi nên tôi giúp dạy các em nhỏ hơn vào Chủ nhật. Tôi cảm thấy tự hào khi thấy họ được hưởng lợi từ những bài học của mình.
3. Sue:
Tôi thích chăm sóc người già. Tôi tình nguyện làm những công việc đơn giản như nấu ăn, dọn dẹp và thậm chí nói chuyện với người già. Họ thực sự cảm kích khi chúng ta dành một chút thời gian chăm sóc cho họ.
4. Nam:
Tôi thích đóng góp cho cộng đồng của mình bằng cách làm sạch môi trường. Tôi giúp các học sinh khác trong trường loại bỏ rác từ sông và hồ. Tôi rất vui khi biết rằng cộng đồng của tôi sạch sẽ hơn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Complete the sentences. Use phrasal verbs in the LANGUAGE FOCUS. (Hoàn thành các câu. Sử dụng cụm động từ trong LANGUAGE FOCUS.)
1. I'd like to … some activities to protect the environment.
Câu 4:
Write five sentences, using the phrasal verbs in LANGUAGE FOCUS. (Viết 5 câu, sử dụng cụm động từ trong LANGUAGE FOCUS.)
về câu hỏi!