Câu hỏi:
13/11/2022 363Complete WORD STORE 9B on page 103 with the underlined words in the survey. Write the Vietnamese translation next to the words. (Hoàn thành WORD STORE 9B trên trang 103 với các từ được gạch chân trong bản khảo sát. Viết bản dịch tiếng Việt bên cạnh các từ.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
I/ My clothes look ..
4. smart
I buy / I wear …
1. designer clothes
2. good quality clothes
3. brands
Natural materials
1. cotton
3. wool
Useful phrases
1. It suits me.
2. It fits me.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Choose the correct word. In pairs, ask and answer the questions. (Chọn từ đúng. Theo cặp hỏi và trả lời các câu hỏi.)
1. Have you ever gone / looked window shopping? How often?
Câu 3:
Complete WORD STORE 9A on page 103 with the highlighted words in the survey. Write the Vietnamese translation next to the words. (Hoàn thành WORD STORE 9A trên trang 103 với các từ được đánh dấu trong bản khảo sát. Viết bản dịch tiếng Việt bên cạnh các từ.)
Câu 4:
Read three people's answers to an online survey about shopping. Answer the questions below. (Đọc câu trả lời của ba người cho một cuộc khảo sát trực tuyến về mua sắm. Trả lời các câu hỏi dưới đây.)
Hướng dẫn dịch:
THÓI QUEN MUA SẮM
|
Mia |
Ryan |
Minh |
1. Bạn nghĩ sao về mua quần áo? |
Tôi nghiện quần áo và mua sắm. Tin xấu là tôi nghèo! Vì vậy, tôi không có khả năng mua nhiều, ngoại trừ trong đợt bán hàng. Nhưng tôi đi mua sắm qua cửa sổ - nhìn vẫn rất vui. Tôi thường đến các cửa hàng từ thiện và cửa hàng bán đồ trang sức cũ. |
Tôi thực sự thích mua sắm. Tôi yêu quần áo hàng hiệu. Ý tôi là, chúng thực sự đắt nhưng tôi nghĩ chúng đáng giá. Dù sao, tôi muốn trông thông minh như những người nổi tiếng yêu thích của tôi. |
Mẹ tôi mua tất cả quần áo của tôi! Tôi không quan tâm tôi mặc gì. Tôi không nghĩ rằng bạn nên đánh giá mọi người bằng những nhãn hiệu mà họ mặc. Tôi ghét quần áo có logo trên tất cả chúng. |
2. Bạn thường mua quần áo bao lâu một lần? |
Ôi trời, thật tệ - cuối tuần nào tôi cũng đi. Tôi cảm thấy chán với quần áo của mình - tôi không thể làm được điều đó. |
Tôi không cần phải đi mua sắm thường xuyên vì tôi mua quần áo chất lượng tốt được làm từ chất liệu tự nhiên đẹp như bông và len. Chúng tồn tại trong nhiều thời đại. |
Như tôi đã nói, tôi không bao giờ đi mua sắm. Tôi thậm chí không biết những gì phù hợp với tôi. Nếu thứ gì đó vừa vặn với tôi và cảm thấy thoải mái như chiếc áo hoodie yêu thích của tôi - thì tôi rất vui. |
1. Who doesn't have enough money to buy lots of clothes?
về câu hỏi!