Câu hỏi:
13/07/2024 298Complete the sentences using the affirmative form of the given verbs. (Hoàn thành câu, dùng dạng khẳng định của các động từ đã cho).
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. chat |
2. studies |
3. play |
4. goes |
5. love |
6. eats |
Hướng dẫn dịch:
1. Ben và Dan không bao giờ im lặng. Họ nói chuyện rất nhiều.
2. Robert là một học sinh giỏi. Bạn ấy học suốt ngày.
3. Chúng tôi thường chơi tennis sau khi tan trường.
4. Osman đi đến trường bằng tàu.
5. Tôi có hứng thú với ngôn ngữ. Tôi yêu những bài học tiếng Anh và tiếng Pháp. Chúng thật tuyệt.
6. Harry luôn ăn một bữa trưa lớn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Write the questions. Then write short answers that are true for you. (Viết câu hỏi. Viết câu trả lời về bạn).
Câu 3:
Look at the key. Write sentences with the correct adverb of frequency. (Quan sát bảng. Viết câu với trạng từ tần suất)
Câu 4:
Complete the questions in the dialogues. (Hoàn thành câu hỏi trong đoạn hội thoại).
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 7 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 1 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games - Reading - Global Success có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 7 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: What’s your favorite band? - Reading - Explore English có đáp án
về câu hỏi!