Câu hỏi:
12/07/2024 678Write the questions. Then write short answers that are true for you. (Viết câu hỏi. Viết câu trả lời về bạn).
Câu hỏi trong đề: Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 2: Days có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
1. Does your mum work in an office building? No, she doesn’t.
2. Do your friends play football in the park? Yes, they do.
3. Does your best friend study in the library? No, she doesn’t.
4. Do you go to the cinema every week? Yes, I do.
5. Do you live in a big town? No, I don’t.
6. Does your dad have lunch in a café every day? No, he doesn’t.
Hướng dẫn dịch:
1.Mẹ của bạn làm việc trong tòa nhà văn phòng à? Không phải.
2. Các bạn của cậu chơi bóng đá trong công viên à? Ừ, đúng vậy.
3. Bạn thân của cậu học ở trong thu viện à? Ừ, đúng vậy.
4. Bạn có đi đến rạp chiếu phim mỗi tuần không? Tôi có.
5. Bạn sống ở một thị trấn lớn à? Không phải.
6. Bố của bạn ăn trưa trong quán cà phê mỗi ngày phải không? Không phải.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. My grandmother doesn’t get up early.
2. I don’t do my homework at school.
3. They don’t help with the housework.
4. We don’t go to school on foot.
5. You don’t like the new shopping center.
Hướng dẫn dịch:
1. Bà tôi không dậy sớm được.
2. Tôi không làm bài tập ở trường.
3. Họ không giúp làm việc nhà.
4. Chúng tôi không đi bộ đi học.
5. Bạn không thích trung tâm thương mại mới.
Lời giải
1. You usually help at home.
2. I sometimes play computer games.
3. This street is always dirty.
4. She often cleans the car.
5. The people are sometimes friendly.
6. Freddie never walks to school.
7. My mum rarely goes to the cinema.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn thường đỡ đần công việc ở nhà.
2. Tôi thỉnh thoảng chơi trò chơi máy tính.
3. Con đường này lúc nào cũng bẩn.
4. Cô ấy thường làm sạch xe.
5. Mọi người thỉnh thoảng thân thiện.
6. Freddie không bao giờ đi bộ đi học.
7. Mẹ tôi hiếm khi đến rạp chiếu phim.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)