Câu hỏi:

13/07/2024 952

Make the sentences negative. (Viết câu phủ định)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Days | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. My grandmother doesn’t get up early.

2. I don’t do my homework at school. 

3. They don’t help with the housework.

4. We don’t go to school on foot.

5. You don’t like the new shopping center.

Hướng dẫn dịch:

1. Bà tôi không dậy sớm được.

2. Tôi không làm bài tập ở trường.

3. Họ không giúp làm việc nhà.

4. Chúng tôi không đi bộ đi học.

5. Bạn không thích trung tâm thương mại mới. 

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write the questions. Then write short answers that are true for you. (Viết câu hỏi. Viết câu trả lời về bạn).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Days | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 12/07/2024 649

Câu 2:

Look at the key. Write sentences with the correct adverb of frequency. (Quan sát bảng. Viết câu với trạng từ tần suất)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Days | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 13/11/2022 540

Câu 3:

Complete the questions in the dialogues. (Hoàn thành câu hỏi trong đoạn hội thoại).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Days | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 13/07/2024 358

Câu 4:

Complete the sentences using the affirmative form of the given verbs. (Hoàn thành câu, dùng dạng khẳng định của các động từ đã cho).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Days | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 13/07/2024 315