Câu hỏi trong đề: Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 2: Days có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
1. do; get up |
2. does; work |
3. do; go |
4. do; read |
5. does; go |
Hướng dẫn dịch:
1. Mấy giờ bạn thức dậy? Tôi dậy lúc 7.30.
2. Bố bạn làm việc ở đâu? Bố tôi làm việc ở thư viện.
3. Các bạn của cậu đi học bằng gì vậy? Họ đến trường bằng xe buýt.
4. Bạn có thường đọc không? Tôi đọc mỗi ngày.
5. Mấy giờ giáo viên của bạn về nhà? Giáo viên của chúng tôi về nhà lúc 4.00
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. My grandmother doesn’t get up early.
2. I don’t do my homework at school.
3. They don’t help with the housework.
4. We don’t go to school on foot.
5. You don’t like the new shopping center.
Hướng dẫn dịch:
1. Bà tôi không dậy sớm được.
2. Tôi không làm bài tập ở trường.
3. Họ không giúp làm việc nhà.
4. Chúng tôi không đi bộ đi học.
5. Bạn không thích trung tâm thương mại mới.
Lời giải
1. Does your mum work in an office building? No, she doesn’t.
2. Do your friends play football in the park? Yes, they do.
3. Does your best friend study in the library? No, she doesn’t.
4. Do you go to the cinema every week? Yes, I do.
5. Do you live in a big town? No, I don’t.
6. Does your dad have lunch in a café every day? No, he doesn’t.
Hướng dẫn dịch:
1.Mẹ của bạn làm việc trong tòa nhà văn phòng à? Không phải.
2. Các bạn của cậu chơi bóng đá trong công viên à? Ừ, đúng vậy.
3. Bạn thân của cậu học ở trong thu viện à? Ừ, đúng vậy.
4. Bạn có đi đến rạp chiếu phim mỗi tuần không? Tôi có.
5. Bạn sống ở một thị trấn lớn à? Không phải.
6. Bố của bạn ăn trưa trong quán cà phê mỗi ngày phải không? Không phải.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.