Câu hỏi:
14/11/2022 662
Write the nouns for the adjectives in exercise 1 to 6 (Viết các danh từ cho các tính từ trong bài tập 1 đến 6)
There was a terrible (1) yesterday evening. We saw big, dark grey (2) in the distance. Then a strong wind started to (3) and it began to rain heavily - huge (4) fell from the sky. We got incredibly wet! There were (5) of lightning and loud (6) of thunder. It was quite scary. But then the storm passed and there was bright (7)!
Write the nouns for the adjectives in exercise 1 to 6 (Viết các danh từ cho các tính từ trong bài tập 1 đến 6)

There was a terrible (1) yesterday evening. We saw big, dark grey (2) in the distance. Then a strong wind started to (3) and it began to rain heavily - huge (4) fell from the sky. We got incredibly wet! There were (5) of lightning and loud (6) of thunder. It was quite scary. But then the storm passed and there was bright (7)!
Câu hỏi trong đề: Giải SBT Tiếng Anh 10 CTST Unit 4 Vocabulary có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
1. thunderstorm |
2. storm clouds |
3. blow |
4. raindrops |
5. flashes |
6. claps |
7. sunshine |
|
Hướng dẫn dịch:
Có một cơn giông khủng khiếp vào tối ngày hôm qua. Chúng tôi nhìn thấy những đám mây bão lớn, màu xám đen ở đằng xa. Sau đó, một cơn gió mạnh bắt đầu thổi và trời bắt đầu mưa to - những hạt mưa lớn từ trên trời rơi xuống. Chúng tôi đã vô cùng ướt! Có những tia chớp lóe lên và những tiếng sấm ầm ầm. Nó khá là đáng sợ. Nhưng rồi cơn bão qua đi và có nắng chói chang!
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. sweltering |
2. hot |
3. warm |
4. mild |
5. cool |
6. cold |
7. freezing |
|
Hướng dẫn dịch:
1. ngột ngạt |
2. nóng |
3. ấm áp |
4. nhẹ |
5. mát mẻ |
6. lạnh |
7. đóng băng |
|
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.