Câu hỏi:
13/07/2024 464Complete the sentences using affirmative or negative imperative forms of the given verbs. (Hoàn thành câu dùng dạng khẳng định hoặc phủ định của các động từ đã cho)
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Drink |
2. Get up |
3. Don’t kill |
4. Listen |
5. Don’t talk |
6. Repeat |
7. Don’t sing |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Hãy uống nhiều nước mỗi ngày. Nó tốt cho sức khỏe.
2. Dậy đi. Muộn lắm rồi.
3. Đừng giết con nhện đó. Nó không nguy hiểm.
4. Hãy nghe bài nhạc này đi. Hay quá.
5. Yên lặng nào Emma. Không nói chuyện trong khi kiểm tra.
6. Nhắc lại từ này theo cô nhé. Phần phát âm thì khó.
7. Đừng hát bài đó. Chúng tôi không thích.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with should or shouldn’t and one of the given verbs. (Hoàn thành câu với should hoặc shouldn’t và một trong những từ đã cho)
Câu 2:
Complete the sentences with the given words. (Hoàn thành câu với từ đã cho)
Câu 3:
Complete the text with a, an, some or any. (Hoàn thành bài với a, an, some hoặc any)
Câu 5:
Complete the table with the given words. (Hoàn thành bảng với từ đã cho)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 2)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 3)
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 5 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 6 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
về câu hỏi!