Câu hỏi:

13/07/2024 1,089

Complete the sentences with should or shouldn’t and one of the given verbs. (Hoàn thành câu với should hoặc shouldn’t và một trong những từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. should listen

2. should eat 

3. shouldn’t give

4. shouldn’t be

5. should do

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn nên lắng nghe giáo viên.

2. Anh ấy nên ăn nhiều rau.

3. Bạn không nên đưa đồ ngọt cho tụi nhỏ.

4. Cô ấy không nên khó chịu với các bạn.

5. Tôi nên tập thể dục mỗi ngày.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences with the given words. (Hoàn thành câu với từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 13/07/2024 845

Câu 2:

Complete the text with a, an, some or any. (Hoàn thành bài với a, an, some hoặc any)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 13/07/2024 617

Câu 3:

Complete the sentences using affirmative or negative imperative forms of the given verbs. (Hoàn thành câu dùng dạng khẳng định hoặc phủ định của các động từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 13/07/2024 465

Câu 4:

Write sentences with the -ing form.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 13/07/2024 275

Câu 5:

Complete the table with the given words. (Hoàn thành bảng với từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 15/11/2022 178

Bình luận


Bình luận