Câu hỏi:
13/07/2024 1,814Look at photos A and Band complete the description with the words below. (Nhìn hình A và Band hoàn thành mô tả bằng các từ bên dưới.)
The first photo (1) two little girls. They are in the (2) walking on a path. It (3) be raining because the path is very wet and muddy. In the second photo I can (4) a man and a woman. They are playing in the snow.
Both photos show two people having (5) in bad weather. In the first photo, the girls are (6) a puddle. In the second photo, the man is (7) a snowball at the woman. You can see trees in both photos. In both photos, the people are (8) warm coats. The obvious difference is that they are (9) in the first photo, but adults in the second. (10) by their expressions, I'd say they are (11) themselves.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. shows |
2. country |
3. must |
4. see |
5. fun |
6. jumping |
7. throwing |
8. wearing |
9. children |
10. Judging |
11. enjoying |
|
Hướng dẫn dịch:
Bức ảnh đầu tiên cho thấy hai cô gái nhỏ. Họ đang ở trong nước đi trên một con đường. Chắc trời mưa vì đường đi rất ướt và lầy lội. Trong bức ảnh thứ hai, tôi có thể thấy một người đàn ông và một người phụ nữ. Họ đang chơi trong tuyết.
Cả hai bức ảnh đều cho thấy hai người đang vui vẻ trong thời tiết xấu. Trong bức ảnh đầu tiên, các cô gái đang nhảy một vũng nước. Trong bức ảnh thứ hai, người đàn ông đang ném quả cầu tuyết vào người phụ nữ. Bạn có thể nhìn thấy cây trong cả hai bức ảnh. Trong cả hai bức ảnh, mọi người đều mặc áo ấm. Sự khác biệt rõ ràng là họ là trẻ em trong bức ảnh đầu tiên, nhưng người lớn trong bức ảnh thứ hai. Đánh giá qua biểu hiện của họ, tôi muốn nói rằng họ đang cảm thấy thích thú.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the Speaking Strategy and the task. Then write notes for your answer (Đọc Chiến lược nói và nhiệm vụ. Sau đó viết ghi chú cho câu trả lời của bạn)
Câu 2:
Complete the phrases with the words below. Tick the phrases that are used for describing differences (Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới. Đánh dấu vào các cụm từ được sử dụng để mô tả sự khác biệt)
… the first photo, the second photo shows …
Câu 3:
Complete the phrases with the words below. Tick the phrases that are used for describing differences (Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới. Đánh dấu vào các cụm từ được sử dụng để mô tả sự khác biệt)
The … photo shows .., whereas the second photo shows …
Câu 4:
Complete the phrases with the words below. Tick the phrases that are used for describing differences (Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới. Đánh dấu vào các cụm từ được sử dụng để mô tả sự khác biệt)
In … to the first photo, the second photo…
Câu 5:
Complete the phrases with the words below. Tick the phrases that are used for describing differences (Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới. Đánh dấu vào các cụm từ được sử dụng để mô tả sự khác biệt)
Both … show ...
Câu 6:
Complete the phrases with the words below. Tick the phrases that are used for describing differences (Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới. Đánh dấu vào các cụm từ được sử dụng để mô tả sự khác biệt)
In … photos, there are …
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!