Câu hỏi:
11/07/2024 1,150Một số từ có yếu tố “thủy” với nghĩa là nước:
Từ có yếu tố “thủy” |
Giải thích nghĩa |
Đặt câu với từ có yếu tố thủy (nước) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Trả lời:
Từ có yếu tố “thủy” |
Giải thích nghĩa |
Đặt câu với từ có yếu tố thủy (nước) |
Đường thủy |
Là một kiểu giao thông trên nước. |
Giao thông đường thủy ở Việt Nam khá phát triển. |
Thủy sản |
Thủy sản là chỉ chung những nguồn lợi, sản vật đem lại cho con người từ môi trường nước và được con người khai thác, nuôi trồng thu hoạch. |
Nhiều mặt hàng thủy sản của Việt Nam đã được xuất khẩu ra nước ngoài. |
Thủy canh |
Trồng cây trực tiếp vào môi trường nước. |
Nhà ông Tư có vườn rau thủy canh rất rộng. |
Thủy quái |
Quái vật sống dưới nước. |
Thuỷ Tinh đến sau, không lấy được vợ liền đùng đùng nổi giận, sai đoàn thuỷ quái đánh đuổi Sơn Tinh. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Một số thành ngữ có hai vế cân xứng, tương tự hai thành ngữ: hô mưa gọi gió, oán nặng thù sâu:
Thành ngữ |
Đặt câu với thành ngữ |
|
|
|
|
|
|
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 7:
về câu hỏi!